Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC.

Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,099.94 | 16,197.12 | 16,349.21 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 17,052.13 | 17,206.99 | 17,438.17 |
CHF | SWISS FRANCE | 23,154.25 | 23,317.47 | 23,536.41 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,347.32 | 3,453.92 |
EUR | EURO | 25,166.40 | 25,242.13 | 25,479.14 |
GBP | BRITISH POUND | 34,082.37 | 34,322.63 | 34,644.90 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,837.69 | 2,857.69 | 2,896.09 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 336.96 | 351.18 |
JPY | JAPANESE YEN | 184.34 | 186.20 | 187.95 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.70 | 19.85 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 72,974.53 | 75,298.36 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,332.80 | 5,404.45 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,708.86 | 2,795.13 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 352.87 | 404.39 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,768.28 | 6,133.33 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,675.36 | 2,744.04 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,909.78 | 16,021.93 | 16,237.19 |
THB | THAI BAHT | 618.96 | 618.96 | 645.09 |
USD | US DOLLAR | 22,255.00 | 22,255.00 | 22,335.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 16/10/2015 14:16 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,099.94 | 16,197.12 | 16,349.21 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 17,052.13 | 17,206.99 | 17,438.17 |
CHF | SWISS FRANCE | 23,154.25 | 23,317.47 | 23,536.41 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,347.32 | 3,453.92 |
EUR | EURO | 25,166.40 | 25,242.13 | 25,479.14 |
GBP | BRITISH POUND | 34,082.37 | 34,322.63 | 34,644.90 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,837.69 | 2,857.69 | 2,896.09 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 336.96 | 351.18 |
JPY | JAPANESE YEN | 184.34 | 186.20 | 187.95 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.70 | 19.85 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 72,974.53 | 75,298.36 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,332.80 | 5,404.45 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,708.86 | 2,795.13 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 352.87 | 404.39 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,768.28 | 6,133.33 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,675.36 | 2,744.04 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,909.78 | 16,021.93 | 16,237.19 |
THB | THAI BAHT | 618.96 | 618.96 | 645.09 |
USD | US DOLLAR | 22,255.00 | 22,255.00 | 22,335.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 16/10/2015 10:15 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,107.16 | 16,204.39 | 16,356.53 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 17,066.41 | 17,221.40 | 17,452.77 |
CHF | SWISS FRANCE | 23,171.94 | 23,335.29 | 23,554.38 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,346.38 | 3,452.94 |
EUR | EURO | 25,159.98 | 25,235.69 | 25,472.63 |
GBP | BRITISH POUND | 34,095.47 | 34,335.82 | 34,658.19 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,838.97 | 2,858.98 | 2,897.38 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 337.21 | 351.45 |
JPY | JAPANESE YEN | 179.20 | 181.01 | 187.97 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.71 | 19.86 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 72,910.33 | 75,232.07 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,345.49 | 5,417.30 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,709.68 | 2,795.97 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 355.09 | 406.92 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,771.18 | 6,136.41 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,671.82 | 2,740.41 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,919.22 | 16,031.44 | 16,246.82 |
THB | THAI BAHT | 619.77 | 619.77 | 645.93 |
USD | US DOLLAR | 22,270.00 | 22,270.00 | 22,350.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 16/10/2015 08:15 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,245.97 | 16,344.03 | 16,497.45 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 17,073.45 | 17,228.51 | 17,459.94 |
CHF | SWISS FRANCE | 23,229.98 | 23,393.74 | 23,613.34 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,371.27 | 3,478.62 |
EUR | EURO | 25,348.99 | 25,425.27 | 25,663.94 |
GBP | BRITISH POUND | 34,152.40 | 34,393.15 | 34,716.00 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,842.78 | 2,862.82 | 2,901.28 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 337.59 | 351.84 |
JPY | JAPANESE YEN | 185.98 | 187.86 | 189.62 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.75 | 19.89 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 72,984.23 | 75,308.18 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,372.13 | 5,444.29 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,724.08 | 2,810.82 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 348.50 | 399.38 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,780.34 | 6,146.13 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,717.25 | 2,786.99 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,004.34 | 16,117.16 | 16,333.65 |
THB | THAI BAHT | 621.30 | 621.30 | 647.53 |
USD | US DOLLAR | 22,290.00 | 22,290.00 | 22,370.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 16/10/2015 00:03 và chỉ mang tính chất tham khảo
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC.
Trao đổi với Thanh Niên, ông Dominic Scriven, Tổng giám đốc Dragon Capital, vẫn bảo lưu quan điểm về thị trường chứng khoán trong nước đang cạn tài nguyên và mất sức hấp dẫn.
Đó là khẳng định của Nguyên Phó chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ Phạm Viết Muôn tại Hội nghị thường niên các nhà đầu tư của Tập đoàn VinaCapital, diễn ra sáng nay (ngày 15/10/2015) ở TPHCM.
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank.
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC.
Xử lý nợ xấu khó thực chất, lạm phát thấp nhưng doanh nghiệp khó khăn ở mức báo động… Ủy ban Kinh tế còn nhiều lo ngại khi thẩm tra tình hình kinh tế - xã hội.
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC.
Nếu SCIC được phê duyệt thoái toàn bộ vốn tại Vinamilk (mã VNM), đồng thời room cổ phiếu VNM được mở ra 100%, thì đây là cơ hội rất lớn để thị trường chứng khoán Việt Nam thu hút dòng vốn lớn từ nhà đầu tư nước ngoài, vì VNM luôn là cổ phiếu được khối ngoại ưa chuộng.
Hơn 130 công ty của Nhật bày tỏ mong muốn được đầu tư vào Việt Nam trong thời gian tới, nhất là sau thời điểm TPP có hiệu lực.
Trong tháng 8, tổng tài sản của hệ thống các TCTD đã tăng thêm 87.373 tỷ đồng, tương đương tăng 1,31% so với tháng 7.
Kinh tế vĩ mô
Kinh tế Thế giới
Nông lâm thủy sản
Hàng hóa
Thông tin ngành
Chính khách - Yếu nhân
Quân sự - Chiến sự