Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank.

Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,068.03 | 16,165.02 | 16,331.40 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 17,040.96 | 17,195.72 | 17,442.33 |
CHF | SWISS FRANCE | 23,102.20 | 23,265.06 | 23,504.51 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,345.23 | 3,454.84 |
EUR | EURO | 25,149.14 | 25,224.81 | 25,484.43 |
GBP | BRITISH POUND | 34,075.48 | 34,315.69 | 34,668.87 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,840.31 | 2,860.33 | 2,901.35 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 336.76 | 351.30 |
JPY | JAPANESE YEN | 184.55 | 186.41 | 188.33 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.65 | 19.81 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 72,822.15 | 75,208.34 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,312.01 | 5,388.19 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,715.72 | 2,804.71 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 352.21 | 403.99 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,774.69 | 6,145.64 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,675.75 | 2,746.89 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,911.40 | 16,023.56 | 16,253.37 |
THB | THAI BAHT | 618.99 | 618.99 | 645.70 |
USD | US DOLLAR | 22,270.00 | 22,270.00 | 22,350.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 17/10/2015 08:00 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,068.03 | 16,165.02 | 16,331.40 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 17,040.96 | 17,195.72 | 17,442.33 |
CHF | SWISS FRANCE | 23,102.20 | 23,265.06 | 23,504.51 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,345.23 | 3,454.84 |
EUR | EURO | 25,149.14 | 25,224.81 | 25,484.43 |
GBP | BRITISH POUND | 34,075.48 | 34,315.69 | 34,668.87 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,840.31 | 2,860.33 | 2,901.35 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 336.76 | 351.30 |
JPY | JAPANESE YEN | 184.55 | 186.41 | 188.33 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.65 | 19.81 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 72,822.15 | 75,208.34 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,312.01 | 5,388.19 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,715.72 | 2,804.71 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 352.21 | 403.99 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,774.69 | 6,145.64 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,675.75 | 2,746.89 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,911.40 | 16,023.56 | 16,253.37 |
THB | THAI BAHT | 618.99 | 618.99 | 645.70 |
USD | US DOLLAR | 22,270.00 | 22,270.00 | 22,350.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 17/10/2015 00:03 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank.
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC.
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank.
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC.
Trao đổi với Thanh Niên, ông Dominic Scriven, Tổng giám đốc Dragon Capital, vẫn bảo lưu quan điểm về thị trường chứng khoán trong nước đang cạn tài nguyên và mất sức hấp dẫn.
Đó là khẳng định của Nguyên Phó chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ Phạm Viết Muôn tại Hội nghị thường niên các nhà đầu tư của Tập đoàn VinaCapital, diễn ra sáng nay (ngày 15/10/2015) ở TPHCM.
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC.
Xử lý nợ xấu khó thực chất, lạm phát thấp nhưng doanh nghiệp khó khăn ở mức báo động… Ủy ban Kinh tế còn nhiều lo ngại khi thẩm tra tình hình kinh tế - xã hội.
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank.
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC.
Kinh tế vĩ mô
Kinh tế Thế giới
Nông lâm thủy sản
Hàng hóa
Thông tin ngành
Chính khách - Yếu nhân
Quân sự - Chiến sự