Tỷ giá quay đầu giảm trở lại
USD tăng trong bối cảnh số liệu kinh tế trái chiều
Vàng tiếp tục suy yếu dưới sức ép của đồng USD
Giá vàng sụt mạnh nhất 2 tuần
Tỷ giá tính chéo giữa VND với một số ngoại tệ từ 21-27/1/2016
- Cập nhật : 21/01/2016
Cụ thể như sau:
STT | Ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Tỷ giá |
1 | EUR | Đồng Euro | 23.931,22 |
2 | JPY | Yên Nhật | 186,79 |
3 | GBP | Bảng Anh | 30.976,77 |
4 | CHF | Phơ răng Thuỵ Sĩ | 21.866,01 |
5 | AUD | Đô la Úc | 15.085,41 |
6 | CAD | Đô la Canada | 15.004,80 |
7 | SEK | Curon Thuỵ Điển | 2.567,59 |
8 | NOK | Curon Nauy | 2.482,83 |
9 | DKK | Curon Đan Mạch | 3.206,92 |
10 | RUB | Rúp Nga | 277,88 |
11 | NZD | Đô la Newzealand | 13.959,70 |
12 | HKD | Đô la Hồng Công | 2.800,60 |
13 | SGD | Đô la Singgapore | 15.237,60 |
14 | MYR | Ringít Malaysia | 5.004,80 |
15 | THB | Bath Thái | 603,50 |
16 | IDR | Rupiah Inđônêsia | 1,58 |
17 | INR | Rupee Ấn độ | 323,12 |
18 | TWD | Đô la Đài Loan | 650,27 |
19 | CNY | Nhân dân tệ TQuốc | 3.328,82 |
20 | KHR | Riêl Cămpuchia | 5,44 |
21 | LAK | Kíp Lào | 2,69 |
22 | MOP | Pataca Macao | 2.726,72 |
23 | TRY | Thổ Nhĩ Kỳ | 7.201,20 |
24 | KRW | Won Hàn Quốc | 18,09 |
25 | BRL | Rin Brazin | 5.392,74 |
26 | PLN | Đồng Zloty Ba Lan | 5.380,02 |
M.T
(Thời báo Ngân hàng)