Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Tỷ giá tính chéo giữa VND với một số ngoại tệ từ 1/1/2016 đến 10/1/2016
- Cập nhật : 05/01/2016
(Tin kinh te)
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam vừa thông báo tỷ giá tính chéo của Đồng Việt Nam so với một số ngoại tệ áp dụng tính thuế xuất khẩu và thuế nhập khẩu có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2016 đến 10/01/2016.
Cụ thể như sau:
STT | Ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Tỷ giá |
1 | EUR | Đồng Euro | 23.908,26 |
2 | JPY | Yên Nhật | 181,77 |
3 | GBP | Bảng Anh | 32.440,98 |
4 | CHF | Phơ răng Thuỵ Sĩ | 22.158,11 |
5 | AUD | Đô la Úc | 15.960,00 |
6 | CAD | Đô la Canada | 15.789,09 |
7 | SEK | Curon Thuỵ Điển | 2.601,80 |
8 | NOK | Curon Nauy | 2.489,57 |
9 | DKK | Curon Đan Mạch | 3.204,56 |
10 | RUB | Rúp Nga | 298,33 |
11 | NZD | Đô la Newzealand | 14.977,14 |
12 | HKD | Đô la Hồng Công | 2.824,30 |
13 | SGD | Đô la Singgapore | 15.480,91 |
14 | MYR | Ringít Malaysia | 5.099,00 |
15 | THB | Bath Thái | 606,88 |
16 | IDR | Rupiah Inđônêsia | 1,59 |
17 | INR | Rupee Ấn độ | 329,43 |
18 | TWD | Đô la Đài Loan | 665,55 |
19 | CNY | Nhân dân tệ TQuốc | 3.371,84 |
20 | KHR | Riêl Cămpuchia | 5,44 |
21 | LAK | Kíp Lào | 2,69 |
22 | MOP | Pataca Macao | 2.744,48 |
23 | TRY | Thổ Nhĩ Kỳ | 7.497,09 |
24 | KRW | Won Hàn Quốc | 18,60 |
25 | BRL | Rin Brazin | 5.528,76 |
26 | PLN | Đồng Zloty Ba Lan | 5.614,98 |
M.T
(Thời báo Ngân hàng)