Rất nhiều nhà đầu tư kỳ vọng, Chính phủ Việt Nam sẽ đặt ra mục tiêu nâng xếp hạng quốc gia lên mức “Đầu tư” trong vòng 10 năm tới và hợp tác tích cực hơn với các tổ chức xếp hạng để đặt ra một lộ trình cụ thể cho mục tiêu này.
Tỷ giá tính chéo của VND với một số ngoại tệ từ 21/7/2016 đến 27/7/2016
- Cập nhật : 21/07/2016
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam thông báo tỷ giá tính chéo của Đồng Việt Nam với một số ngoại tệ để xác định trị giá tính thuế, có hiệu lực từ ngày 21/7/2016 đến ngày 27/7/2016.
Cụ thể như sau:
STT | Ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Tỷ giá |
1 | EUR | Đồng Euro | 24.100,88 |
2 | JPY | Yên Nhật | 206,59 |
3 | GBP | Bảng Anh | 28.638,26 |
4 | CHF | Phơ răng Thuỵ Sĩ | 22.194,28 |
5 | AUD | Đô la Úc | 16.431,32 |
6 | CAD | Đô la Canada | 16.804,61 |
7 | SEK | Curon Thuỵ Điển | 2.539,86 |
8 | NOK | Curon Nauy | 2.575,66 |
9 | DKK | Curon Đan Mạch | 3.240,51 |
10 | RUB | Rúp Nga | 344,49 |
11 | NZD | Đô la Newzealand | 15.433,23 |
12 | HKD | Đô la Hồng Công | 2.822,44 |
13 | SGD | Đô la Singgapore | 16.163,05 |
14 | MYR | Ringít Malaysia | 5.444,78 |
15 | THB | Bath Thái | 625,01 |
16 | IDR | Rupiah Inđônêsia | 1,67 |
17 | INR | Rupee Ấn độ | 325,87 |
18 | TWD | Đô la Đài Loan | 684,15 |
19 | CNY | Nhân dân tệ TQuốc | 3.275,27 |
20 | KHR | Riêl Cămpuchia | 5,36 |
21 | LAK | Kíp Lào | 2,71 |
22 | MOP | Pataca Macao | 2.744,23 |
23 | TRY | Thổ Nhĩ Kỳ | 7.163,01 |
24 | KRW | Won Hàn Quốc | 19,21 |
25 | BRL | Rin Brazin | 6.734,98 |
26 | PLN | Đồng Zloty Ba Lan | 5.499,91 |
M.T
(Thời báo Ngân hàng)