Tiềm năng của ngành bảo hiểm Việt là rất lớn: Trong năm 2014, tổng doanh thu phí bảo hiểm toàn thị trường đạt 52.680 tỉ đồng, tăng 13,2% so với năm 2013.
Tỷ giá tính chéo giữa VND với một số ngoại tệ từ 1/11 đến 10/11/2015
- Cập nhật : 03/11/2015
Cụ thể như sau:
STT | Ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Tỷ giá |
1 | EUR | Đồng Euro | 24.026,46 |
2 | JPY | Yên Nhật | 180,98 |
3 | GBP | Bảng Anh | 33.524,54 |
4 | CHF | Phơ răng Thuỵ Sĩ | 22.126,76 |
5 | AUD | Đô la Úc | 15.524,39 |
6 | CAD | Đô la Canada | 16.635,00 |
7 | SEK | Curon Thuỵ Điển | 2.566,36 |
8 | NOK | Curon Nauy | 2.557,99 |
9 | DKK | Curon Đan Mạch | 3.222,58 |
10 | RUB | Rúp Nga | 341,13 |
11 | NZD | Đô la Newzealand | 14.712,27 |
12 | HKD | Đô la Hồng Công | 2.824,55 |
13 | SGD | Đô la Singgapore | 15.623,44 |
14 | MYR | Ringít Malaysia | 5.082,42 |
15 | THB | Bath Thái | 614,54 |
16 | IDR | Rupiah Inđônêsia | 1,60 |
17 | INR | Rupee Ấn độ | 335,02 |
18 | TWD | Đô la Đài Loan | 672,30 |
19 | CNY | Nhân dân tệ TQuốc | 3.449,09 |
20 | KHR | Riêl Cămpuchia | 5,39 |
21 | LAK | Kíp Lào | 2,69 |
22 | MOP | Pataca Macao | 2.744,48 |
23 | TRY | Thổ Nhĩ Kỳ | 7.451,15 |
24 | KRW | Won Hàn Quốc | 19,22 |
25 | BRL | Rin Brazin | 5.694,74 |
26 | PLN | Đồng Zloty Ba Lan | 5.616,85 |
M.T
Theo Thời báo Ngân hàng