Hiện nay, ngân hàng (NH) chủ yếu huy động vốn ngắn hạn, nhưng cho doanh nghiệp (DN) vay trung và dài hạn, mức của vay đầu tư có lãi suất đến 13%/năm...
Tỷ giá tính chéo giữa VND với một số ngoại tệ từ 1-10/10/2015
- Cập nhật : 05/10/2015
(Tin kinh te)
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam vừa thông báo tỷ giá tính chéo của Đồng Việt Nam so với một số ngoại tệ áp dụng tính thuế xuất khẩu và thuế nhập khẩu có hiệu lực kể từ ngày 1/10/2015 đến 10/10/2015.
Cụ thể như sau:
STT | Ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Tỷ giá |
1 | EUR | Đồng Euro | 24.580,28 |
2 | JPY | Yên Nhật | 182,48 |
3 | GBP | Bảng Anh | 33.178,67 |
4 | CHF | Phơ răng Thuỵ Sĩ | 22.476,64 |
5 | AUD | Đô la Úc | 15.301,11 |
6 | CAD | Đô la Canada | 16.317,55 |
7 | SEK | Curon Thuỵ Điển | 2.606,42 |
8 | NOK | Curon Nauy | 2.579,82 |
9 | DKK | Curon Đan Mạch | 3.295,40 |
10 | RUB | Rúp Nga | 334,97 |
11 | NZD | Đô la Newzealand | 13.926,42 |
12 | HKD | Đô la Hồng Công | 2.824,52 |
13 | SGD | Đô la Singgapore | 15.357,09 |
14 | MYR | Ringít Malaysia | 4.935,18 |
15 | THB | Bath Thái | 602,37 |
16 | IDR | Rupiah Inđônêsia | 1,49 |
17 | INR | Rupee Ấn độ | 332,93 |
18 | TWD | Đô la Đài Loan | 667,07 |
19 | CNY | Nhân dân tệ TQuốc | 3.444,91 |
20 | KHR | Riêl Cămpuchia | 5,37 |
21 | LAK | Kíp Lào | 2,69 |
22 | MOP | Pataca Macao | 2.744,83 |
23 | TRY | Thổ Nhĩ Kỳ | 7.228,96 |
24 | KRW | Won Hàn Quốc | 18,47 |
25 | BRL | Rin Brazin | 5.394,42 |
M.T
Thời báo ngân hàng