Huy động vàng trong dân không phải là vấn đề mới. Những ngày qua câu chuyện này lại được “xới” lên khi Hiệp hội Kinh doanh vàng cho rằng hiện đang còn khoảng 500 tấn vàng đang “ngủ quên” trong dân và nhà điều hành cần “đánh thức” nguồn lực này bằng việc thành lập Sở Giao dịch vàng quốc gia.
Tỷ giá ngoại tệ 03-11-2015
- Cập nhật : 03/11/2015
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 15,903.80 | 15,999.80 | 16,150.01 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,795.91 | 16,948.45 | 17,176.13 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,367.05 | 22,524.72 | 22,736.18 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,249.11 | 3,352.57 |
EUR | EURO | 24,417.21 | 24,490.68 | 24,720.59 |
GBP | BRITISH POUND | 34,030.17 | 34,270.06 | 34,591.79 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,840.83 | 2,860.86 | 2,899.29 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 334.11 | 348.22 |
JPY | JAPANESE YEN | 182.31 | 184.15 | 185.88 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.67 | 19.82 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 72,549.92 | 74,860.11 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,177.95 | 5,247.51 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,592.84 | 2,675.40 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 339.93 | 389.55 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,774.45 | 6,139.88 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,587.22 | 2,653.63 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,774.71 | 15,885.91 | 16,099.32 |
THB | THAI BAHT | 615.47 | 615.47 | 641.45 |
USD | US DOLLAR | 22,275.00 | 22,275.00 | 22,355.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 03/11/2015 15:15 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 15,790.27 | 15,885.58 | 16,027.54 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,768.04 | 16,920.32 | 17,139.96 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,328.89 | 22,486.29 | 22,687.24 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,242.51 | 3,344.26 |
EUR | EURO | 24,370.97 | 24,444.30 | 24,662.75 |
GBP | BRITISH POUND | 33,990.85 | 34,230.46 | 34,536.37 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,838.51 | 2,858.52 | 2,895.62 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 333.49 | 347.41 |
JPY | JAPANESE YEN | 181.90 | 183.74 | 185.39 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.59 | 19.73 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 72,580.71 | 74,858.41 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,175.72 | 5,242.91 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,586.46 | 2,667.63 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 340.05 | 389.52 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,770.66 | 6,133.10 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,580.87 | 2,645.93 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,749.28 | 15,860.30 | 16,066.18 |
THB | THAI BAHT | 614.57 | 614.57 | 640.23 |
USD | US DOLLAR | 22,250.00 | 22,250.00 | 22,330.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 03/11/2015 08:30 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 15,754.96 | 15,850.06 | 15,991.71 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,797.55 | 16,950.10 | 17,170.13 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,337.93 | 22,495.40 | 22,696.44 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,247.01 | 3,348.91 |
EUR | EURO | 24,401.94 | 24,475.37 | 24,694.11 |
GBP | BRITISH POUND | 34,001.86 | 34,241.55 | 34,547.56 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,838.29 | 2,858.30 | 2,895.40 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 333.93 | 347.87 |
JPY | JAPANESE YEN | 182.58 | 184.42 | 186.06 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.48 | 19.62 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 72,532.76 | 74,808.95 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,164.26 | 5,231.29 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,589.45 | 2,670.71 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 337.43 | 386.51 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,769.58 | 6,131.96 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,584.38 | 2,649.54 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,706.55 | 15,817.27 | 16,022.59 |
THB | THAI BAHT | 614.40 | 614.40 | 640.05 |
USD | US DOLLAR | 22,250.00 | 22,250.00 | 22,330.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 02/11/2015 20:00 và chỉ mang tính chất tham khảo