Theo các chuyên gia, thay vì “chờ” các ngân hàng thực hiện thông tư 36 như hiện nay, các nhà quản lý cần xoá được động cơ, lợi ích của sở hữu chéo mới mong chấm dứt triệt để tình trạng này.
Tỷ giá tính chéo của VND với một số ngoại tệ từ 30/6/2016 đến 6/7/2016
- Cập nhật : 30/06/2016
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam thông báo tỷ giá tính chéo của Đồng Việt Nam với một số ngoại tệ để xác định trị giá tính thuế, có hiệu lực từ ngày 30/6/2016 đến ngày 6/7/2016.
Cụ thể như sau:
STT | Ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Tỷ giá |
1 | EUR | Đồng Euro | 24.190,55 |
2 | JPY | Yên Nhật | 213,63 |
3 | GBP | Bảng Anh | 29.140,26 |
4 | CHF | Phơ răng Thuỵ Sĩ | 22.317,19 |
5 | AUD | Đô la Úc | 16.194,87 |
6 | CAD | Đô la Canada | 16.807,74 |
7 | SEK | Curon Thuỵ Điển | 2.573,60 |
8 | NOK | Curon Nauy | 2.581,89 |
9 | DKK | Curon Đan Mạch | 3.253,54 |
10 | RUB | Rúp Nga | 341,17 |
11 | NZD | Đô la Newzealand | 15.481,52 |
12 | HKD | Đô la Hồng Công | 2.820,57 |
13 | SGD | Đô la Singgapore | 16.172,95 |
14 | MYR | Ringít Malaysia | 5.393,64 |
15 | THB | Bath Thái | 620,59 |
16 | IDR | Rupiah Inđônêsia | 1,66 |
17 | INR | Rupee Ấn độ | 322,83 |
18 | TWD | Đô la Đài Loan | 676,21 |
19 | CNY | Nhân dân tệ TQuốc | 3.289,09 |
20 | KHR | Riêl Cămpuchia | 5,38 |
21 | LAK | Kíp Lào | 2,70 |
22 | MOP | Pataca Macao | 2.743,48 |
23 | TRY | Thổ Nhĩ Kỳ | 7.528,38 |
24 | KRW | Won Hàn Quốc | 18,77 |
25 | BRL | Rin Brazin | 6.626,89 |
26 | PLN | Đồng Zloty Ba Lan | 5.464,90 |
M.T
(Thời báo Ngân hàng)