Với lộ trình tái cơ cấu theo hướng giảm số lượng ngân hàng (NH) từ hơn 30 xuống còn khoảng 20 NH đến năm 2017 thì số lượng NH phải “xóa tên” khỏi thị trường theo đề án tái cơ cấu là không hề nhỏ. Theo đó, làn sóng sáp nhập, hợp nhất, mua bán (M&A) trong lĩnh vực NH sẽ tiếp tục diễn ra sôi động hơn rất nhiều.
Tỷ giá ngoại tệ 30-06-2016
- Cập nhật : 30/06/2016
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,419.80 | 16,518.91 | 16,666.53 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,962.13 | 17,116.18 | 17,338.35 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,499.02 | 22,657.62 | 22,905.87 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,280.39 | 3,383.34 |
EUR | EURO | 24,585.58 | 24,659.56 | 24,879.93 |
GBP | BRITISH POUND | 29,551.92 | 29,760.24 | 30,026.19 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,836.48 | 2,856.48 | 2,893.56 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 329.57 | 342.51 |
JPY | JAPANESE YEN | 214.17 | 216.33 | 218.26 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.30 | 19.94 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,701.55 | 76,596.07 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,512.94 | 5,584.50 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,616.47 | 2,698.58 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 317.44 | 388.33 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,936.95 | 6,170.11 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,602.19 | 2,667.79 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,344.77 | 16,459.99 | 16,607.09 |
THB | THAI BAHT | 621.14 | 621.14 | 647.07 |
USD | US DOLLAR | 22,270.00 | 22,270.00 | 22,340.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 30/06/2016 09:46 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,475.74 | 16,575.19 | 16,723.31 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,988.11 | 17,142.39 | 17,364.90 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,504.52 | 22,663.16 | 22,911.45 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,283.73 | 3,386.77 |
EUR | EURO | 24,609.90 | 24,683.95 | 24,904.53 |
GBP | BRITISH POUND | 29,644.60 | 29,853.57 | 30,120.34 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,838.01 | 2,858.02 | 2,895.12 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 330.14 | 343.11 |
JPY | JAPANESE YEN | 213.99 | 216.15 | 218.08 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.33 | 19.97 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,734.61 | 76,630.39 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,525.04 | 5,596.75 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,621.05 | 2,703.30 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 318.13 | 389.17 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,939.61 | 6,172.88 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,605.11 | 2,670.78 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,371.52 | 16,486.93 | 16,634.26 |
THB | THAI BAHT | 622.66 | 622.66 | 648.65 |
USD | US DOLLAR | 22,275.00 | 22,275.00 | 22,345.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 30/06/2016 08:15 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,371.96 | 16,470.78 | 16,617.96 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,899.27 | 17,052.74 | 17,274.08 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,493.03 | 22,651.59 | 22,899.76 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,272.38 | 3,375.07 |
EUR | EURO | 24,525.73 | 24,599.53 | 24,819.35 |
GBP | BRITISH POUND | 29,578.41 | 29,786.92 | 30,053.09 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,837.90 | 2,857.91 | 2,895.01 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 329.32 | 342.25 |
JPY | JAPANESE YEN | 214.81 | 216.98 | 218.91 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.27 | 19.90 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,783.49 | 76,681.19 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,484.04 | 5,555.22 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,594.62 | 2,676.04 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 315.16 | 385.54 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,935.97 | 6,169.09 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,588.89 | 2,654.16 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,349.68 | 16,464.93 | 16,612.06 |
THB | THAI BAHT | 621.59 | 621.59 | 647.54 |
USD | US DOLLAR | 22,275.00 | 22,275.00 | 22,345.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 30/06/2016 00:06 và chỉ mang tính chất tham khảo