Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank.

Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,062.37 | 16,159.33 | 16,307.25 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,637.87 | 16,788.97 | 17,010.57 |
CHF | SWISS FRANCE | 21,704.48 | 21,857.48 | 22,057.56 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,147.56 | 3,247.03 |
EUR | EURO | 23,666.58 | 23,737.79 | 23,955.08 |
GBP | BRITISH POUND | 33,543.29 | 33,779.75 | 34,088.97 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,861.21 | 2,881.38 | 2,919.41 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 330.90 | 344.79 |
JPY | JAPANESE YEN | 180.69 | 182.52 | 184.19 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 18.60 | 19.61 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 72,805.94 | 75,106.87 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,277.95 | 5,347.61 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,556.69 | 2,637.49 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 331.55 | 379.87 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,812.31 | 6,178.70 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,542.51 | 2,607.17 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,741.24 | 15,852.21 | 16,061.44 |
THB | THAI BAHT | 615.73 | 615.73 | 641.57 |
USD | US DOLLAR | 22,450.00 | 22,450.00 | 22,520.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 27/11/2015 09:15 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,083.75 | 16,180.83 | 16,328.94 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,650.34 | 16,801.55 | 17,023.31 |
CHF | SWISS FRANCE | 21,739.03 | 21,892.28 | 22,092.67 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,152.38 | 3,252.01 |
EUR | EURO | 23,696.39 | 23,767.69 | 23,985.25 |
GBP | BRITISH POUND | 33,608.54 | 33,845.46 | 34,155.27 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,861.82 | 2,881.99 | 2,920.03 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 330.90 | 344.79 |
JPY | JAPANESE YEN | 180.73 | 182.56 | 184.23 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 18.67 | 19.68 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 72,654.84 | 74,950.98 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,295.40 | 5,365.29 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,558.91 | 2,639.78 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 332.97 | 381.49 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,814.37 | 6,180.90 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,544.12 | 2,608.82 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,767.14 | 15,878.29 | 16,087.85 |
THB | THAI BAHT | 616.72 | 616.72 | 642.61 |
USD | US DOLLAR | 22,450.00 | 22,450.00 | 22,520.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 27/11/2015 00:03 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank.
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC.
Trước quy định về vốn góp vào ngân hàng và chủ trương thoái vốn của Chính phủ, hiện các doanh nghiệp đang gấp rút chào bán cổ phần các ngân hàng
Trao đổi với báo chí bên hành lang Quốc hội ngày 24-10, Phó Thủ tướng Chính phủ Vũ Văn Ninh (ảnh) khẳng định, việc phát hành trái phiếu Chính phủ ra thị trường quốc tế là để cơ cấu lại nợ nước ngoài trên quan điểm đảm bảo lợi ích quốc gia cao nhất.
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank.
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC.
Tiến sĩ Trần Du Lịch ví cách xử lý nợ xấu không cần dùng ngân sách và việc nhà điều hành gỡ khó từng khoản vay cho doanh nghiệp là giải pháp "không giống ai" nhưng hiệu quả.
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank.
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC.
Báo cáo mới nhất về dự án “khủng” làm sân bay Long Thành vừa được gửi tới Quốc hội với kế hoạch đề ra là cuối năm 2017 sẽ trình cho ý kiến về báo cáo nghiên cứu khả thi, và khởi công dự án trong năm 2019...
Kinh tế vĩ mô
Kinh tế Thế giới
Nông lâm thủy sản
Hàng hóa
Thông tin ngành
Chính khách - Yếu nhân
Quân sự - Chiến sự