Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank

Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,183.17 | 16,280.86 | 16,429.87 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,692.66 | 16,844.26 | 17,066.55 |
CHF | SWISS FRANCE | 21,909.50 | 22,063.95 | 22,265.89 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,170.14 | 3,270.32 |
EUR | EURO | 23,835.27 | 23,906.99 | 24,125.79 |
GBP | BRITISH POUND | 33,617.81 | 33,854.79 | 34,164.63 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,865.75 | 2,885.95 | 2,924.03 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 332.71 | 346.68 |
JPY | JAPANESE YEN | 181.43 | 183.26 | 184.93 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 18.71 | 19.72 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 72,895.39 | 75,199.01 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,312.54 | 5,382.65 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,569.61 | 2,650.81 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 334.14 | 382.83 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,815.47 | 6,182.05 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,563.05 | 2,628.23 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,792.68 | 15,904.01 | 16,113.89 |
THB | THAI BAHT | 618.24 | 618.24 | 644.19 |
USD | US DOLLAR | 22,470.00 | 22,470.00 | 22,540.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 25/11/2015 10:30 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,004.54 | 16,101.15 | 16,244.91 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,589.04 | 16,739.70 | 16,956.85 |
CHF | SWISS FRANCE | 21,852.43 | 22,006.48 | 22,202.97 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,158.70 | 3,257.80 |
EUR | EURO | 23,746.51 | 23,817.96 | 24,030.62 |
GBP | BRITISH POUND | 33,638.45 | 33,875.58 | 34,178.04 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,864.59 | 2,884.78 | 2,922.20 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 332.15 | 346.01 |
JPY | JAPANESE YEN | 180.43 | 182.25 | 183.88 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 18.50 | 19.50 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,007.04 | 75,297.50 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,220.89 | 5,288.62 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,563.74 | 2,644.17 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 329.09 | 376.96 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,822.34 | 6,187.99 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,549.39 | 2,613.64 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,663.15 | 15,773.56 | 15,978.18 |
THB | THAI BAHT | 615.04 | 615.04 | 640.71 |
USD | US DOLLAR | 22,450.00 | 22,450.00 | 22,530.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 25/11/2015 00:04 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Hoạt động tín dụng tăng trưởng mạnh mẽ sau 9 tháng đầu năm đã đóng góp rất lớn vào bức tranh lợi nhuận ngân hàng đang có phần khởi sắc.
Cục trưởng Cục Thuế thừa nhận trách nhiệm để “lọt” thuế là của các cán bộ thuế địa phương.
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Chính phủ báo cáo tình hình tài chính và kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2014 của các doanh nghiệp nhà nước...
Kinh tế vĩ mô
Kinh tế Thế giới
Nông lâm thủy sản
Hàng hóa
Thông tin ngành
Chính khách - Yếu nhân
Quân sự - Chiến sự