Mở cửa phiên giao dịch sáng nay, giá vàng không có sự chuyển dịch nhiều so với cuối phiên giao dịch hôm qua khi chỉ dao động nhẹ từ 10 – 20 nghìn đồng mỗi lượng.

Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,795.68 | 16,897.06 | 17,048.06 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,996.39 | 17,150.75 | 17,373.38 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,870.04 | 23,031.26 | 23,283.60 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,335.45 | 3,440.12 |
EUR | EURO | 25,013.90 | 25,089.17 | 25,313.38 |
GBP | BRITISH POUND | 29,047.07 | 29,251.83 | 29,513.24 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,837.68 | 2,857.68 | 2,894.78 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 331.23 | 344.24 |
JPY | JAPANESE YEN | 219.25 | 221.46 | 223.44 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.84 | 20.50 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,905.35 | 76,807.88 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,491.22 | 5,562.50 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,676.49 | 2,760.48 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 314.42 | 384.63 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,933.72 | 6,166.76 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,628.24 | 2,694.50 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,312.09 | 16,427.08 | 16,573.88 |
THB | THAI BAHT | 631.04 | 631.04 | 657.39 |
USD | US DOLLAR | 22,260.00 | 22,260.00 | 22,330.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 24/08/2016 09:46 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,875.12 | 16,976.98 | 17,128.70 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 17,030.67 | 17,185.34 | 17,408.41 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,948.69 | 23,110.46 | 23,363.67 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,348.88 | 3,453.97 |
EUR | EURO | 25,115.72 | 25,191.29 | 25,416.42 |
GBP | BRITISH POUND | 29,071.32 | 29,276.25 | 29,537.88 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,837.57 | 2,857.57 | 2,894.67 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 331.76 | 344.79 |
JPY | JAPANESE YEN | 219.73 | 221.95 | 223.93 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.97 | 20.63 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,856.27 | 76,756.88 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,511.71 | 5,583.25 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,680.97 | 2,765.10 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 313.30 | 383.27 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,934.03 | 6,167.09 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,638.38 | 2,704.89 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,355.65 | 16,470.95 | 16,618.15 |
THB | THAI BAHT | 631.77 | 631.77 | 658.15 |
USD | US DOLLAR | 22,260.00 | 22,260.00 | 22,330.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 24/08/2016 00:06 và chỉ mang tính chất tham khảo
Mở cửa phiên giao dịch sáng nay, giá vàng không có sự chuyển dịch nhiều so với cuối phiên giao dịch hôm qua khi chỉ dao động nhẹ từ 10 – 20 nghìn đồng mỗi lượng.
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Điểm đáng chú ý là trong khi tài sản ngắn hạn giảm gần 1.300 tỷ đồng so với đầu năm còn hơn 11.900 tỷ đồng thì nợ ngắn hạn lại tăng hơn 2.300 tỷ đồng lên gần 15.600 tỷ đồng vào cuối quý II, đưa tổng nợ của tập đoàn này lên con số 33.023 tỷ đồng.
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Theo FT, Việt Nam có được kết quả này là nhờ nhiều năm nỗ lực cải thiện sức hấp dẫn của nền kinh tế trong con mắt nhà đầu tư.
Kinh tế vĩ mô
Kinh tế Thế giới
Nông lâm thủy sản
Hàng hóa
Thông tin ngành
Chính khách - Yếu nhân
Quân sự - Chiến sự