Thay vì quy định các dự án ưu đãi đầu tư được xác định dựa trên danh mục ngành nghề, lĩnh vực hoặc địa bàn thì nay, Chính phủ đề nghị điều chỉnh quy định của Luật thuế XNK hiện hành về miễn thuế nhập khẩu tài sản cố định đối với dự án đầu tư bằng nguồn vốn ODA.
Tỷ giá ngoại tệ 18-10-2015
- Cập nhật : 18/10/2015
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,068.03 | 16,165.02 | 16,331.40 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 17,040.96 | 17,195.72 | 17,442.33 |
CHF | SWISS FRANCE | 23,102.20 | 23,265.06 | 23,504.51 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,345.23 | 3,454.84 |
EUR | EURO | 25,149.14 | 25,224.81 | 25,484.43 |
GBP | BRITISH POUND | 34,075.48 | 34,315.69 | 34,668.87 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,840.31 | 2,860.33 | 2,901.35 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 336.76 | 351.30 |
JPY | JAPANESE YEN | 184.55 | 186.41 | 188.33 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.65 | 19.81 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 72,822.15 | 75,208.34 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,312.01 | 5,388.19 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,715.72 | 2,804.71 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 352.21 | 403.99 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,774.69 | 6,145.64 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,675.75 | 2,746.89 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,911.40 | 16,023.56 | 16,253.37 |
THB | THAI BAHT | 618.99 | 618.99 | 645.70 |
USD | US DOLLAR | 22,270.00 | 22,270.00 | 22,350.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 18/10/2015 00:03 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam