Ngân hàng Nhà nước Việt Nam thông báo tỷ giá tính chéo của Đồng Việt Nam với một số ngoại tệ để xác định trị giá tính thuế, có hiệu lực từ ngày 12/5/2016 đến ngày 18/5/2016.

Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,200.63 | 16,298.42 | 16,444.08 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,961.07 | 17,115.11 | 17,337.28 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,713.15 | 22,873.26 | 23,077.68 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,362.43 | 3,467.95 |
EUR | EURO | 25,207.45 | 25,283.30 | 25,509.26 |
GBP | BRITISH POUND | 31,793.41 | 32,017.53 | 32,303.66 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,833.93 | 2,853.91 | 2,890.96 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 333.69 | 346.80 |
JPY | JAPANESE YEN | 202.03 | 204.07 | 205.89 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.02 | 20.27 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,815.20 | 76,714.20 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,469.65 | 5,540.65 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,673.71 | 2,757.61 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 305.80 | 374.09 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,930.65 | 6,163.57 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,702.86 | 2,771.00 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,059.74 | 16,172.95 | 16,382.89 |
THB | THAI BAHT | 620.33 | 620.33 | 646.23 |
USD | US DOLLAR | 22,255.00 | 22,255.00 | 22,325.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 10/05/2016 16:16 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,132.23 | 16,229.61 | 16,374.65 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,924.46 | 17,078.16 | 17,299.85 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,703.79 | 22,863.84 | 23,068.17 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,359.86 | 3,465.30 |
EUR | EURO | 25,183.11 | 25,258.89 | 25,484.62 |
GBP | BRITISH POUND | 31,760.34 | 31,984.23 | 32,270.07 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,834.16 | 2,854.14 | 2,891.18 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 333.43 | 346.53 |
JPY | JAPANESE YEN | 202.14 | 204.18 | 206.00 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 18.95 | 20.19 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 74,036.35 | 76,944.04 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,463.58 | 5,534.50 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,674.39 | 2,758.32 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 304.68 | 372.72 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,930.81 | 6,163.73 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,698.72 | 2,766.76 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,037.49 | 16,150.54 | 16,360.19 |
THB | THAI BAHT | 619.98 | 619.98 | 645.86 |
USD | US DOLLAR | 22,255.00 | 22,255.00 | 22,325.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 10/05/2016 11:15 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,105.76 | 16,202.98 | 16,347.78 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,925.76 | 17,079.48 | 17,301.19 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,706.13 | 22,866.19 | 23,070.55 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,359.96 | 3,465.40 |
EUR | EURO | 25,187.54 | 25,263.33 | 25,489.10 |
GBP | BRITISH POUND | 31,751.53 | 31,975.36 | 32,261.11 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,833.47 | 2,853.44 | 2,890.48 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 333.35 | 346.44 |
JPY | JAPANESE YEN | 202.60 | 204.65 | 206.48 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 18.95 | 20.19 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 74,036.35 | 76,944.04 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,471.00 | 5,542.02 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,670.81 | 2,754.62 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 304.51 | 372.51 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,931.28 | 6,164.22 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,697.86 | 2,765.88 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,032.82 | 16,145.84 | 16,355.42 |
THB | THAI BAHT | 619.80 | 619.80 | 645.68 |
USD | US DOLLAR | 22,255.00 | 22,255.00 | 22,325.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 10/05/2016 08:30 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,222.70 | 16,320.62 | 16,466.47 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,996.53 | 17,150.89 | 17,373.52 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,743.62 | 22,903.95 | 23,108.64 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,362.79 | 3,468.32 |
EUR | EURO | 25,207.45 | 25,283.30 | 25,509.26 |
GBP | BRITISH POUND | 31,815.44 | 32,039.72 | 32,326.06 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,834.41 | 2,854.39 | 2,891.45 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 334.75 | 347.89 |
JPY | JAPANESE YEN | 203.67 | 205.73 | 207.57 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.05 | 20.30 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,864.23 | 76,765.16 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,524.21 | 5,595.92 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,686.96 | 2,771.28 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 309.18 | 378.22 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,930.65 | 6,163.57 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,706.55 | 2,774.78 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,124.48 | 16,238.15 | 16,448.94 |
THB | THAI BAHT | 622.10 | 622.10 | 648.07 |
USD | US DOLLAR | 22,255.00 | 22,255.00 | 22,325.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 10/05/2016 00:06 và chỉ mang tính chất tham khảo
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam thông báo tỷ giá tính chéo của Đồng Việt Nam với một số ngoại tệ để xác định trị giá tính thuế, có hiệu lực từ ngày 12/5/2016 đến ngày 18/5/2016.
Bức tranh toàn cảnh của hệ thống NH có những thay đổi rõ nét trong 5 năm vừa qua, đóng góp vào thành tựu nổi bật của nền kinh tế Việt Nam.
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
British Virgin Islands (BVI) là một quần đảo có diện tích chỉ khoảng 153 km2, GDP hơn một tỷ USD song các doanh nghiệp đăng ký tại đây đã đầu tư 19,3 tỷ USD sang Việt Nam.
Nhiều ngân hàng quyết tâm giảm 0,5-1% lãi suất cho vay để hỗ trợ DN sản xuất kinh doanh
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Tháng 10/2016, Quốc hội sẽ thông qua Kế hoạch Đầu tư trung hạn, giai đoạn 2016 - 2020. Theo TS. Mai Xuân Hùng, Phó chủ nhiệm Ủy ban Kinh tế của Quốc hội, đây là bước thay đổi căn bản trong xây dựng kế hoạch và phân bổ nguồn vốn đầu tư.
Gần đây, việc ngân hàng giảm lãi vay hỗ trợ DN khiến giới đầu tư kỳ vọng sẽ kích thích cổ phiếu ngành Ngân hàng bứt phá.
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Kinh tế vĩ mô
Kinh tế Thế giới
Nông lâm thủy sản
Hàng hóa
Thông tin ngành
Chính khách - Yếu nhân
Quân sự - Chiến sự