Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank.

Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 15,726.80 | 15,821.73 | 15,963.03 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,887.24 | 17,040.61 | 17,261.71 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,737.57 | 22,897.86 | 23,102.35 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,314.70 | 3,418.70 |
EUR | EURO | 24,919.29 | 24,994.27 | 25,217.49 |
GBP | BRITISH POUND | 33,612.49 | 33,849.44 | 34,151.73 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,858.10 | 2,878.25 | 2,915.60 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 337.45 | 351.53 |
JPY | JAPANESE YEN | 183.63 | 185.48 | 187.14 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.20 | 19.33 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,182.31 | 75,478.42 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,107.89 | 5,174.16 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,632.83 | 2,715.43 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 336.34 | 385.27 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,810.33 | 6,175.23 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,663.02 | 2,730.14 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,560.25 | 15,669.94 | 15,873.25 |
THB | THAI BAHT | 605.56 | 605.56 | 630.84 |
USD | US DOLLAR | 22,425.00 | 22,425.00 | 22,485.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 06/10/2015 15:15 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 15,726.80 | 15,821.73 | 15,963.03 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,887.24 | 17,040.61 | 17,261.71 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,737.57 | 22,897.86 | 23,102.35 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,314.70 | 3,418.70 |
EUR | EURO | 24,919.29 | 24,994.27 | 25,217.49 |
GBP | BRITISH POUND | 33,612.49 | 33,849.44 | 34,151.73 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,858.10 | 2,878.25 | 2,915.60 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 337.45 | 351.53 |
JPY | JAPANESE YEN | 183.63 | 185.48 | 187.14 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.20 | 19.33 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,182.31 | 75,478.42 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,107.89 | 5,174.16 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,632.83 | 2,715.43 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 336.34 | 385.27 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,810.33 | 6,175.23 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,663.02 | 2,730.14 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,560.25 | 15,669.94 | 15,873.25 |
THB | THAI BAHT | 605.56 | 605.56 | 630.84 |
USD | US DOLLAR | 22,425.00 | 22,425.00 | 22,485.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 06/10/2015 10:15 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 15,711.59 | 15,806.43 | 15,947.58 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,905.10 | 17,058.63 | 17,279.95 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,766.36 | 22,926.85 | 23,131.59 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,318.86 | 3,422.99 |
EUR | EURO | 24,952.69 | 25,027.77 | 25,251.27 |
GBP | BRITISH POUND | 33,629.69 | 33,866.76 | 34,169.19 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,859.37 | 2,879.53 | 2,916.89 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 337.82 | 351.92 |
JPY | JAPANESE YEN | 183.84 | 185.70 | 187.36 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.21 | 19.34 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,214.92 | 75,512.02 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,109.00 | 5,175.28 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,633.37 | 2,715.99 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 336.49 | 385.44 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,812.92 | 6,177.98 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,665.87 | 2,733.06 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,560.63 | 15,670.32 | 15,873.63 |
THB | THAI BAHT | 606.16 | 606.16 | 631.47 |
USD | US DOLLAR | 22,440.00 | 22,440.00 | 22,500.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 06/10/2015 08:15 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 15,744.93 | 15,839.97 | 15,981.42 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,871.58 | 17,024.80 | 17,245.68 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,876.60 | 23,037.87 | 23,243.60 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,336.49 | 3,441.17 |
EUR | EURO | 25,081.99 | 25,157.46 | 25,382.12 |
GBP | BRITISH POUND | 33,825.09 | 34,063.53 | 34,367.72 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,859.34 | 2,879.50 | 2,916.86 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 337.16 | 351.23 |
JPY | JAPANESE YEN | 184.18 | 186.04 | 187.70 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.12 | 19.26 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,190.69 | 75,487.04 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,101.99 | 5,168.18 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,652.89 | 2,736.13 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 332.56 | 380.94 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,812.14 | 6,177.15 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,668.53 | 2,735.79 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,522.48 | 15,631.90 | 15,834.71 |
THB | THAI BAHT | 605.16 | 605.16 | 630.43 |
USD | US DOLLAR | 22,440.00 | 22,440.00 | 22,500.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 06/10/2015 00:03 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank.
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC.
12 quốc gia thành viên Hiệp định Đối tác Kinh tế Xuyên Thái Bình Dương (TPP) đã cam kết sẽ thắt chặt hợp tác về nhiều vấn đề kinh tế, trong đó có tiền tệ.
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank.
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC.
TAND TP.HCM sắp đưa ra xét xử vụ án cho vay sai quy định, Agribank làm thiệt hại của Nhà nước 966 tỉ đồng. Đây là một trong tám vụ án trọng điểm được đưa ra xét xử sớm.
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC.
Lãi suất huy động về 0% có làm giảm sức hấp dẫn của USD, liệu có xảy ra tình trạng các tổ chức, DN sẽ ồ ạt bán USD để đổi lấy tiền đồng? DĐDN đã trao đổi với ông Cấn Văn Lực – Chuyên gia tài chính ngân hàng xung quanh vấn đề này…
Đồng USD tiếp tục sụt giảm so với hầu hết các đồng tiền chủ chốt, ngoại trừ yên Nhật ngay khi bắt đầu tuần giao dịch mới (sáng nay 5/10 – giờ Việt Nam). Hiện 1 USD đổi được 0,8909 EUR; 120,0600 JPY; 0,6574 GBP; 0,9711 CHF…
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam vừa thông báo tỷ giá tính chéo của Đồng Việt Nam so với một số ngoại tệ áp dụng tính thuế xuất khẩu và thuế nhập khẩu có hiệu lực kể từ ngày 1/10/2015 đến 10/10/2015.
Kinh tế vĩ mô
Kinh tế Thế giới
Nông lâm thủy sản
Hàng hóa
Thông tin ngành
Chính khách - Yếu nhân
Quân sự - Chiến sự