Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank.

Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 15,756.54 | 15,851.65 | 16,022.24 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,707.17 | 16,858.90 | 17,108.62 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,534.67 | 22,693.52 | 22,937.73 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,293.29 | 3,402.78 |
EUR | EURO | 24,762.39 | 24,836.90 | 25,104.18 |
GBP | BRITISH POUND | 33,543.76 | 33,780.22 | 34,143.74 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,822.47 | 2,842.37 | 2,884.48 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 334.12 | 348.69 |
JPY | JAPANESE YEN | 177.66 | 179.45 | 185.71 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.06 | 19.23 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 72,293.09 | 74,696.61 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,217.39 | 5,294.68 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,660.10 | 2,748.54 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 344.81 | 395.69 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,737.22 | 6,108.59 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,655.24 | 2,727.10 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,483.57 | 15,592.72 | 15,823.69 |
THB | THAI BAHT | 604.66 | 604.66 | 631.05 |
USD | US DOLLAR | 22,140.00 | 22,140.00 | 22,240.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 08/10/2015 13:45 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 15,860.50 | 15,956.24 | 16,106.04 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,819.15 | 16,971.90 | 17,199.90 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,681.69 | 22,841.58 | 23,056.03 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,314.29 | 3,419.83 |
EUR | EURO | 24,918.83 | 24,993.81 | 25,228.46 |
GBP | BRITISH POUND | 33,768.91 | 34,006.96 | 34,326.22 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,840.27 | 2,860.29 | 2,898.72 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 336.42 | 350.62 |
JPY | JAPANESE YEN | 178.75 | 180.56 | 186.60 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.16 | 19.30 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 72,773.91 | 75,091.26 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,250.35 | 5,320.89 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,679.06 | 2,764.37 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 346.99 | 397.65 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,773.46 | 6,138.83 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,672.60 | 2,741.20 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,592.42 | 15,702.34 | 15,913.29 |
THB | THAI BAHT | 607.80 | 607.80 | 633.46 |
USD | US DOLLAR | 22,280.00 | 22,280.00 | 22,360.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 08/10/2015 09:45 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 15,944.74 | 16,040.99 | 16,184.30 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,865.90 | 17,019.07 | 17,239.95 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,720.86 | 22,881.03 | 23,085.46 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,317.97 | 3,422.08 |
EUR | EURO | 24,945.85 | 25,020.91 | 25,244.46 |
GBP | BRITISH POUND | 33,855.67 | 34,094.33 | 34,398.94 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,846.79 | 2,866.86 | 2,904.06 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 337.51 | 351.60 |
JPY | JAPANESE YEN | 179.11 | 180.92 | 186.88 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.25 | 19.38 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 72,912.93 | 75,200.86 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,301.05 | 5,369.85 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,683.96 | 2,768.17 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 347.77 | 398.35 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,786.41 | 6,149.83 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,678.69 | 2,746.21 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,650.67 | 15,761.00 | 15,965.54 |
THB | THAI BAHT | 610.70 | 610.70 | 636.19 |
USD | US DOLLAR | 22,350.00 | 22,350.00 | 22,450.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 08/10/2015 08:00 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 15,909.34 | 16,005.37 | 16,148.37 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,912.54 | 17,066.14 | 17,287.62 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,838.24 | 22,999.23 | 23,204.71 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,316.07 | 3,420.13 |
EUR | EURO | 24,934.75 | 25,009.78 | 25,233.23 |
GBP | BRITISH POUND | 33,791.57 | 34,029.78 | 34,333.81 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,846.71 | 2,866.78 | 2,903.99 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 336.64 | 350.69 |
JPY | JAPANESE YEN | 183.65 | 185.51 | 187.17 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.27 | 19.41 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 72,912.93 | 75,200.86 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,270.87 | 5,339.27 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,672.65 | 2,756.52 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 348.06 | 398.69 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,786.41 | 6,149.83 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,676.84 | 2,744.32 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,598.66 | 15,708.62 | 15,912.49 |
THB | THAI BAHT | 610.53 | 610.53 | 636.01 |
USD | US DOLLAR | 22,340.00 | 22,340.00 | 22,420.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 08/10/2015 00:03 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank.
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC.
Theo báo cáo trái phiếu tuần 28/9-2/10 của chứng khoán Bảo Việt, lãi suất liên ngân hàng tiếp tục xu hướng giảm của tuần trước đó.
11.000 tỷ đồng là số tiền mà 3 nhà băng là OceanBank, GPBank và CB có sẵn để chi trả cho khách hàng khi cần, cũng như phục vụ việc mở rộng kinh doanh.
Nhiều tổ chức tín dụng thậm chí không cần VAMC xử lý nợ xấu đã bán, hay khách hàng không muốn bán tài sản đảm bảo, bởi lẽ bán cũng không được vay thêm và lại mất phương tiện sản xuất.
Biến động giá vàng trong nước không đem lại tỉ suất lợi nhuận như mong muốn, trong khi sàn vàng ảo luôn quảng cáo sẽ mang lại lợi nhuận “khủng” khiến nhiều người sập bẫy.
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC.
12 quốc gia thành viên Hiệp định Đối tác Kinh tế Xuyên Thái Bình Dương (TPP) đã cam kết sẽ thắt chặt hợp tác về nhiều vấn đề kinh tế, trong đó có tiền tệ.
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank.
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC.
Kinh tế vĩ mô
Kinh tế Thế giới
Nông lâm thủy sản
Hàng hóa
Thông tin ngành
Chính khách - Yếu nhân
Quân sự - Chiến sự