Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC

Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,135.85 | 16,233.25 | 16,378.32 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,377.74 | 16,526.48 | 16,741.01 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,105.47 | 22,261.30 | 22,460.24 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,197.99 | 3,298.35 |
EUR | EURO | 24,031.14 | 24,103.45 | 24,318.85 |
GBP | BRITISH POUND | 31,031.15 | 31,249.90 | 31,529.17 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,830.13 | 2,850.08 | 2,887.07 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 324.44 | 337.99 |
JPY | JAPANESE YEN | 192.73 | 194.68 | 196.42 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 18.35 | 19.56 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,055.86 | 75,348.46 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,357.77 | 5,427.32 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,533.85 | 2,613.36 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 276.87 | 338.70 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,772.41 | 6,134.97 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,557.83 | 2,622.31 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,794.66 | 15,906.00 | 16,112.47 |
THB | THAI BAHT | 615.75 | 615.75 | 641.46 |
USD | US DOLLAR | 22,265.00 | 22,265.00 | 22,335.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 03/03/2016 15:00 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,141.69 | 16,239.12 | 16,384.24 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,378.98 | 16,527.73 | 16,742.26 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,148.18 | 22,304.31 | 22,503.63 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,202.16 | 3,302.64 |
EUR | EURO | 24,069.74 | 24,142.17 | 24,357.91 |
GBP | BRITISH POUND | 31,044.73 | 31,263.57 | 31,542.96 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,830.97 | 2,850.93 | 2,887.94 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 324.38 | 337.92 |
JPY | JAPANESE YEN | 193.25 | 195.20 | 196.95 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 18.28 | 19.49 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,047.95 | 75,340.28 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,366.11 | 5,435.76 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,537.81 | 2,617.45 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 276.34 | 338.06 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,772.94 | 6,135.53 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,559.71 | 2,624.24 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,805.01 | 15,916.42 | 16,123.02 |
THB | THAI BAHT | 616.23 | 616.23 | 641.96 |
USD | US DOLLAR | 22,270.00 | 22,270.00 | 22,340.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 03/03/2016 10:00 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,077.67 | 16,174.72 | 16,319.26 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,350.94 | 16,499.43 | 16,713.59 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,121.52 | 22,277.46 | 22,476.54 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,200.66 | 3,301.10 |
EUR | EURO | 24,058.67 | 24,131.06 | 24,346.71 |
GBP | BRITISH POUND | 31,033.70 | 31,252.47 | 31,531.76 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,831.53 | 2,851.49 | 2,888.50 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 324.37 | 337.91 |
JPY | JAPANESE YEN | 193.48 | 195.43 | 197.17 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 18.22 | 19.43 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,047.95 | 75,340.28 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,350.56 | 5,420.01 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,535.85 | 2,615.43 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 275.77 | 337.36 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,772.94 | 6,135.53 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,558.25 | 2,622.75 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,750.71 | 15,861.74 | 16,067.63 |
THB | THAI BAHT | 615.19 | 615.19 | 640.88 |
USD | US DOLLAR | 22,270.00 | 22,270.00 | 22,340.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 03/03/2016 08:15 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 15,943.02 | 16,039.26 | 16,182.60 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,331.47 | 16,479.79 | 16,693.71 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,090.50 | 22,246.22 | 22,445.02 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,199.59 | 3,300.00 |
EUR | EURO | 24,045.39 | 24,117.74 | 24,333.27 |
GBP | BRITISH POUND | 30,733.82 | 30,950.47 | 31,227.06 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,830.58 | 2,850.53 | 2,887.53 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 323.32 | 336.82 |
JPY | JAPANESE YEN | 192.17 | 194.11 | 195.84 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 18.18 | 19.38 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,047.95 | 75,340.28 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,327.41 | 5,396.56 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,539.40 | 2,619.08 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 274.67 | 336.01 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,774.02 | 6,136.67 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,558.19 | 2,622.68 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,696.79 | 15,807.44 | 16,012.62 |
THB | THAI BAHT | 614.68 | 614.68 | 640.34 |
USD | US DOLLAR | 22,270.00 | 22,270.00 | 22,340.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 03/03/2016 00:05 và chỉ mang tính chất tham khảo
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam thông báo tỷ giá tính chéo của Đồng Việt Nam với một số ngoại tệ để xác định trị giá tính thuế, có hiệu lực từ ngày 3/03/2016 đến ngày 09/03/2016.
Kho bạc Nhà nước vừa thông báo về tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 3/2016, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước. Theo đó, tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 3 là 1 USD = 21.884 đồng.
Hiện đang tồn tại một nghịch lý: doanh nghiệp vừa và nhỏ dù tạo ra được rất nhiều việc làm cho người dân nhưng rất chật vật trong tiếp cận tín dụng và phải trả chi phí vốn cao.
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Cổ đông ngân hàng năm nay sẽ “đòi” cổ tức khi nhiều ngân hàng lãi ròng nghìn tỷ đồng sau trích lập dự phòng rủi ro khá đầy đủ.
Trong khi PVI vẫn tiếp tục giữ vị trí dẫn đầu về bảo hiểm thì thứ hạng của 5 ông lớn dẫn đầu thị trường đã có sự thay đổi khi PTI đã vượt lên PJICO trong năm 2015.
Cách thức điều hành tỷ giá mới được đánh giá giúp giải tỏa tâm lý đầu cơ, găm giữ ngoại tệ, khiến giá USD giao dịch trên thị trường liên tục giảm, theo quan điểm của Ngân hàng Nhà nước.
Kinh tế vĩ mô
Kinh tế Thế giới
Nông lâm thủy sản
Hàng hóa
Thông tin ngành
Chính khách - Yếu nhân
Quân sự - Chiến sự