Từ năm 2010 trở lại đây, vốn FDI từ Trung Quốc tăng chóng mặt, từ vài trăm triệu USD lên đến vài tỷ USD. Tuy FDI TQ chảy mạnh nhưng các ý kiến cho rằng, điều này đáng lo hơn mừng
Tỷ giá hạch toán USD tháng 3/2016 là 21.884 đồng/USD
- Cập nhật : 03/03/2016
(Tin kinh te)
Kho bạc Nhà nước vừa thông báo về tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 3/2016, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước. Theo đó, tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 3 là 1 USD = 21.884 đồng.
Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với Euro là 23.919 đồng/EUR; với Bảng Anh là 30.322 đồng/GBP; với Yên Nhật là 1935 đồng/JPY; với Franc Pháp là 2.946 đồng/FRF; với Nhân dân tệ của Trung Quốc là 3.343 đồng/CNY; với Kip Lào là 3 đồng/LAK; với Riel Campuchia là 5 đồng/KHR...
Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ: Quy đổi và hạch toán thu, chi NSNN bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ; Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước.
Tỷ giá giữa Việt Nam đồng với một số ngoại tệ áp dụng trong thống kê từ 1/3/2016
Tên nước | Tên ngoại tệ | Ký hiệu | VND/ |
Châu Âu | EURO | EUR | 23.919 |
SNG (NGA) | Russian Ruble | RUB | 288 |
Trung Quốc | Yan Renminbi | CNY | 3.343 |
Lào | Kip | LAK | 3 |
Campuchia | Riel | KHR | 5 |
Anh và | Pound Sterling | GBP | 30.322 |
Hông Kông | Hong Kong | HKD | 2.815 |
Pháp | French Franc | FRF | 2.946 |
Thụy Sĩ | Swiss Franc | CHF | 21.981 |
Nhật Bản | Yen | JPY | 193 |
Thái Lan | Baht | THB | 612 |
Brunei Darussalam | Brunei Dollar | BND | 15.523 |
Brasil | Brazilian Real | BRL | 5.482 |
Thụy Điển | Swedish Krona | SEK | 2.559 |
Na Uy | Norwegian | NOK | 2.523 |
Đan Mạch | Danish Krone | DKK | 3.207 |
Luxembourg | Luxembourg | LUF | 479 |
Úc | Australian | AUD | 15.564 |
Canada | Canadian | CAD | 16.174 |
Singapore | Singapore | SGD | 15.525 |
Malaysia | Malaysian | MYR | 5.175 |
Indonesia | Rupiah | IDR | 2 |
Áo | Schilling | ATS | 1.404 |
Qũy Tiền tệ quốc tế | SDR | SDR | - |
New Zealand | Newzealand Dollar | NZD | 14.400 |
Đài Loan | New Taiwan Dollar | TWD | 656 |
Ma Cao | Pataca | MOP | 2.736 |
Hàn Quốc | Won | KRW | 18 |
M.T
(Thời báo Ngân hàng)