tin kinh te
 
 
 
rss - tinkinhte.com

Tỷ giá hạch toán USD tháng 8/2016 là 21.872 đồng/USD

  • Cập nhật : 02/08/2016

Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với Euro là 24.236 đồng/EUR; với Bảng Anh là 28.849 đồng/GBP; với Yên Nhật là 209 đồng/JPY; với Franc Pháp là 2.944 đồng/FRF; với Nhân dân tệ của Trung Quốc là 3.286 đồng/CNY; với Kip Lào là 3 đồng/LAK; với Riel Campuchia là 5 đồng/KHR...

Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ: Quy đổi và hạch toán thu, chi NSNN bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ; Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước.

Tên nước

Tên ngoại tệ

Ký hiệu ngoại tệ

VND/Ngoại tệ

 

 

Bằng số

Bằng chữ

 

SLOVAKIA

SLOVAKKORUNA

09

SKK

1.015

MOZAMBIQUE

MOZAMBICAN METICAL

10

MZN

322

NICARAGUA

CORDOBA ORO

11

NIO

769

NAM T

NEW DINAR

12

YUM

-

CHÂU ÂU

EURO

14

EUR

24.236

GUINÉ - BISSAU

GUINEA BISSAU PESO

15

GWP

-

HONDURAS

LEMPIRA

16

HNL

969

ALBANIA

LEK

17

ALL

178

BA LAN

ZLOTY

18

PLN

5.566

BULGARIA

LEV

19

BGN

12.394

LIBERIA

LIBERIAN DOLLAR

20

LRD

243

HUNGARY

FORINT

21

HUF

78

SNG (NGA)

RUSSIAN RUBLE( NEW)

22

RUB

328

MÔNG CỔ

TUGRIK

23

MNT

11

RUMANI

LEU

24

RON

5.435

TIỆP KHẮC

CZECH KORUNA

25

CZK

897

TRUNG QUỐC

YAN RENMINBI

26

CNY

3.286

CHDCND TRIỀU TIÊN

NORTH KOREAN WON

27

KPW

168

CUBA

CUBAN PESO

28

CUP

21.872

LÀO

KIP

29

LAK

3

CAMPUCHIA

RIEL

30

KHR

5

PAKISTAN

PAKISTAN RUPEE

31

PKR

209

ARGENTINA

ARGENTINE PESO

32

ARS

1.456

ANH VÀ BẮC IRELAND

POUND STERLING

35

GBP

28.849

HÔNG KÔNG

HONG KONG DOLLAR

36

HKD

2.820

PHÁP

FRENCH FRANC

38

FRF

2.944

THỤY SĨ

SWISS FRANC

39

CHF

22.334

CHLB ĐỨC

DEUTSCH MARK

40

DEM

9.874

NHẬT BẢN

YEN

41

JPY

209

BỒ ĐÀO NHA

PORTUGUESE ESCUDO

42

PTE

96

GUINÉE

GUINEA FRANC

43

GNF

2

SOMALIA

SOMA SHILING

44

SOS

38

THÁI LAN

BAHT

45

THB

627

BRUNEI DARUSSALAM

BRUNEI DOLLAR

46

BND

16.204

BRASIL

BRAZILIAN REAL

47

BRL

6.653

THỤY ĐIỂN

SWEDISH KRONA

48

SEK

2.535

NA UY

NORWEGIAN KRONE

49

NOK

2.559

ĐAN MẠCH

DANISH KRONE

50

DKK

3.259

LUCXEMBOURG

LUXEMBOURG FRANC

51

LUF

479

ÚC

AUSTRALIAN DOLLAR

52

AUD

16.481

CANADA

CANADIAN DOLLAR

53

CAD

16.652

SINGAPORE

SINGAPORE DOLLAR

54

SGD

16.200

MALAYSIA

MALAYSIAN RINGGIT

55

MYR

5.395

ALGÉRIE

ALGERIAN DINAR

56

DZD

199

YEMEN

YEMENI RIAL

57

YER

88

IRAQ

IRAQI DINAR

58

IQD

19

LIBYA

LEBANESE DINAR

59

LYD

15.724

TUNISIA

TUNISIAN DINAR

60

TND

9.861

BỈ

BELGIAN FRANC

61

BEF

479

MAROC

MOROCCAN DIRHAM

62

MAD

2.230

COLOMBIA

COLOMBIAN PESO

63

COP

7

CÔNG GÔ

CFA FRANC BEAC

64

XAF

37

ANGOLA

KWANZA REAJUSTADO

65

AOR

133

HÀ LAN

NETHERLANDS GUILDER

66

NLG

8.764

MALI

CFA FRANC BEAC

67

XOF

37

MYANMA

KYAT

68

MMK

19

AI CẬP

EGYPTIAN POUND

69

EGP

2.463

SYRIA

SYRIAN POUND

70

SYP

102

LI BĂNG

LIBIAN POUND

71

LBP

15

ETHIOPIA

ETHIOPIAN BIRR

72

ETB

1.001

IRELAND

IRISH POUND

73

IEP

24.494

THỔ NHĨ KỲ

NEW TURKISH LIRA

74

TRY

7.269

ITALY

ITALIAN LIRA

75

ITL

10

PHẦN LAN

MARKKA

76

FIM

3.248

MEXICO

MAXICAN PESO

77

MXN

1.158

PHILIPPINES

PHILIPINE PESO

78

PHP

464

PARAGUAY

GUARANI

79

PYG

4

HY LẠP

DRACHMA

80

GRD

57

ẤN ĐỘ

INDIAN RUPEE

81

INR

326

SRI LANKA

SRILANCA RUPEE

82

LKR

151

BANGLADESH

TAKA

83

BDT

279

INDONESIA

RUPIAH

84

IDR

2

ÁO

SCHILLING

85

ATS

1.404

QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ

SDR

86

SDR

-

ECUADOR

SUCRE

87

ECS

1

NEW ZEALAND

NEWZELAND DOLLAR

88

NZD

15.555

DJIBOUTI

DJIBOUTI FRANC

89

DJF

124

TÂY BAN NHA

SPANISH PESETA

90

ESP

116

PERU

NUEVO SOL

92

PEN

6.505

PANAMA

BALBOA

93

PAB

21.872

ĐÀI LOAN

NEW TAIWAN DOLLAR

94

TWD

686

MA CAO

PATACA

95

MOP

2.742

IRAN

IRANIAN RIAL

96

IRR

1

CÔ OÉT

KUWAITI DINAR

97

KWD

72.376

HÀN QUỐC

WON

98

KRW

19

M.T
(Thời báo Ngân hàng)

 

Trở về

Bài cùng chuyên mục