Làn sóng NH lựa chọn các định chế tài chính lớn của nước ngoài làm cổ đông chiến lược hoặc phát hành thêm cổ phần để chào bán riêng lẻ cho các nhà đầu tư chiến lược nước ngoài diễn ra khá rầm rộ trong giai đoạn 2005-2011. Song từ năm 2012 đến nay, một số cổ đông chiến lược đã thoái vốn khỏi NH và việc tìm kiếm đối tác đầu tư chiến lược của các NHTM ngày càng khó khăn hơn.
Tỷ giá ngoại tệ 26-04-2016
- Cập nhật : 26/04/2016
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,994.29 | 17,096.87 | 17,249.65 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 17,314.02 | 17,471.26 | 17,698.05 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,578.65 | 22,737.81 | 22,941.01 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,318.21 | 3,422.34 |
EUR | EURO | 24,881.09 | 24,955.96 | 25,178.99 |
GBP | BRITISH POUND | 31,829.20 | 32,053.57 | 32,340.02 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,836.43 | 2,856.43 | 2,893.51 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 333.52 | 346.62 |
JPY | JAPANESE YEN | 197.76 | 199.76 | 201.54 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.40 | 20.68 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,660.63 | 76,553.55 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,674.02 | 5,747.67 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,667.42 | 2,751.13 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 304.29 | 372.24 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,932.45 | 6,165.44 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,701.98 | 2,770.09 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,260.40 | 16,375.03 | 16,587.59 |
THB | THAI BAHT | 622.24 | 622.24 | 648.21 |
USD | US DOLLAR | 22,260.00 | 22,260.00 | 22,330.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 26/04/2016 00:06 và chỉ mang tính chất tham khảo