Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank

Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,618.45 | 16,718.76 | 16,868.17 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 17,158.25 | 17,314.08 | 17,538.83 |
CHF | SWISS FRANCE | 23,022.27 | 23,184.56 | 23,391.75 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,349.68 | 3,454.80 |
EUR | EURO | 25,110.28 | 25,185.84 | 25,410.91 |
GBP | BRITISH POUND | 32,535.34 | 32,764.69 | 33,057.49 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,837.07 | 2,857.07 | 2,894.16 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 330.30 | 343.27 |
JPY | JAPANESE YEN | 210.67 | 212.80 | 214.71 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.37 | 20.01 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,971.07 | 76,876.17 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,521.18 | 5,592.85 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,658.39 | 2,741.82 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 315.00 | 385.35 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,933.15 | 6,166.17 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,680.65 | 2,748.23 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,459.91 | 16,575.94 | 16,791.10 |
THB | THAI BAHT | 621.14 | 621.14 | 647.07 |
USD | US DOLLAR | 22,270.00 | 22,270.00 | 22,340.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 23/06/2016 15:16 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,592.65 | 16,692.81 | 16,841.99 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 17,154.41 | 17,310.20 | 17,534.90 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,988.31 | 23,150.36 | 23,357.25 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,347.09 | 3,452.13 |
EUR | EURO | 25,084.73 | 25,160.21 | 25,385.06 |
GBP | BRITISH POUND | 32,644.88 | 32,875.00 | 33,168.79 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,836.22 | 2,856.21 | 2,893.29 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 329.91 | 342.87 |
JPY | JAPANESE YEN | 209.89 | 212.01 | 213.90 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.36 | 20.00 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,929.91 | 76,833.40 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,513.08 | 5,584.64 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,664.15 | 2,747.76 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 313.87 | 383.96 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,932.93 | 6,165.93 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,679.23 | 2,746.78 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,466.07 | 16,582.14 | 16,797.39 |
THB | THAI BAHT | 621.18 | 621.18 | 647.11 |
USD | US DOLLAR | 22,260.00 | 22,260.00 | 22,330.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 23/06/2016 08:15 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,502.18 | 16,601.79 | 16,750.15 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 17,186.64 | 17,342.72 | 17,567.84 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,952.41 | 23,114.21 | 23,320.77 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,328.17 | 3,432.61 |
EUR | EURO | 24,945.29 | 25,020.35 | 25,243.94 |
GBP | BRITISH POUND | 32,371.51 | 32,599.71 | 32,891.04 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,836.15 | 2,856.14 | 2,893.21 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 329.44 | 342.38 |
JPY | JAPANESE YEN | 210.31 | 212.43 | 214.33 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.34 | 19.97 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,905.35 | 76,807.88 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,495.30 | 5,566.63 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,648.12 | 2,731.22 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 318.66 | 389.82 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,932.29 | 6,165.28 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,664.94 | 2,732.12 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,405.91 | 16,521.56 | 16,736.01 |
THB | THAI BAHT | 620.47 | 620.47 | 646.37 |
USD | US DOLLAR | 22,260.00 | 22,260.00 | 22,330.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 23/06/2016 00:06 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Số liệu mới nhất cho thấy nhà đầu tư đã đổ tiền vào các quỹ thị trường tiền tệ (được xem là tương đương với kênh tiền mặt) trong tuần qua, giúp kênh tài sản này được ưa chuộng hơn các quỹ đầu tư cổ phiếu và trái phiếu lần đầu tiên trong 25 năm.
Riêng trong quý III, Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã cấp Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài cho các dự án với tổng vốn là 200,9 triệu USD.
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Ông Lê Mạnh Tùng, Phó Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Cần Thơ cho biết, trong 10 tháng năm nay, thành phố đã cấp phép mới 5 dự án đầu tư nước ngoài (FDI) với tổng vốn đầu tư khoảng 17,1 triệu USD.
Quốc hội vừa đồng ý sử dụng 40.000 tỷ đồng tiền bán cổ phần sở hữu của Nhà nước tại một số doanh nghiệp để đầu tư phát triển.
Trước nhiều ý kiến trái chiều về con số giảm 420 giờ nộp thuế, Bộ Tài chính một lần nữa nhấn mạnh, kết quả này dựa trên các đo lường quốc tế, theo các tiêu chí đánh giá của WB.
Phía DN bảo hiểm và NH đều mong muốn chưa thi hành Quyết định 35/2015/QĐ-TTg để cùng phối hợp với Bộ Công Thương, Tài Chính rà soát lại.
Kinh tế vĩ mô
Kinh tế Thế giới
Nông lâm thủy sản
Hàng hóa
Thông tin ngành
Chính khách - Yếu nhân
Quân sự - Chiến sự