Giá bán cạnh tranh hơn trong khi đơn hàng ổn định là yếu tố giúp nhiều doanh nghiệp dệt may lãi lớn sau 6 tháng đầu năm, có trường hợp tăng gần 200% so với cùng kỳ.
Tỷ giá ngoại tệ 15-11-2015
- Cập nhật : 15/11/2015
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 15,814.89 | 15,910.35 | 16,052.45 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,610.79 | 16,761.64 | 16,979.13 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,125.69 | 22,281.66 | 22,480.66 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,190.39 | 3,290.49 |
EUR | EURO | 23,986.51 | 24,058.69 | 24,273.56 |
GBP | BRITISH POUND | 33,728.88 | 33,966.65 | 34,270.02 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,855.41 | 2,875.54 | 2,912.85 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 332.34 | 346.22 |
JPY | JAPANESE YEN | 180.16 | 181.98 | 183.60 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.21 | 19.34 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 72,731.87 | 75,013.91 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,101.00 | 5,167.19 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,541.91 | 2,621.66 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 326.18 | 373.63 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,806.23 | 6,170.88 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,560.14 | 2,624.67 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,571.54 | 15,681.31 | 15,884.78 |
THB | THAI BAHT | 612.10 | 612.10 | 637.65 |
USD | US DOLLAR | 22,390.00 | 22,390.00 | 22,470.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 15/11/2015 00:03 và chỉ mang tính chất tham khảo