Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank

Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,495.56 | 16,595.13 | 16,743.43 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 17,169.16 | 17,325.09 | 17,549.98 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,964.37 | 23,126.25 | 23,332.91 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,347.70 | 3,452.76 |
EUR | EURO | 25,082.52 | 25,157.99 | 25,382.82 |
GBP | BRITISH POUND | 32,402.37 | 32,630.79 | 32,922.40 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,835.26 | 2,855.25 | 2,892.32 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 329.69 | 342.63 |
JPY | JAPANESE YEN | 210.61 | 212.74 | 214.64 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.27 | 19.90 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,954.48 | 76,858.95 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,466.83 | 5,537.79 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,656.48 | 2,739.84 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 315.92 | 386.47 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,931.98 | 6,164.95 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,674.42 | 2,741.84 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,387.58 | 16,503.10 | 16,717.32 |
THB | THAI BAHT | 621.18 | 621.18 | 647.11 |
USD | US DOLLAR | 22,260.00 | 22,260.00 | 22,330.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 21/06/2016 14:00 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,513.21 | 16,612.89 | 16,761.35 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 17,158.43 | 17,314.26 | 17,539.01 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,933.31 | 23,094.97 | 23,301.36 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,348.52 | 3,453.60 |
EUR | EURO | 25,089.16 | 25,164.65 | 25,389.54 |
GBP | BRITISH POUND | 32,309.79 | 32,537.55 | 32,828.33 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,835.26 | 2,855.25 | 2,892.32 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 329.57 | 342.51 |
JPY | JAPANESE YEN | 211.22 | 213.35 | 215.26 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.22 | 19.85 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,979.08 | 76,884.51 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,456.06 | 5,526.88 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,651.70 | 2,734.92 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 316.00 | 386.57 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,932.77 | 6,165.77 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,675.98 | 2,743.44 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,388.80 | 16,504.33 | 16,718.56 |
THB | THAI BAHT | 620.82 | 620.82 | 646.74 |
USD | US DOLLAR | 22,260.00 | 22,260.00 | 22,330.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 21/06/2016 09:46 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,488.94 | 16,588.47 | 16,736.71 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 17,167.83 | 17,323.74 | 17,548.61 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,926.16 | 23,087.77 | 23,294.09 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,344.69 | 3,449.66 |
EUR | EURO | 25,064.81 | 25,140.23 | 25,364.90 |
GBP | BRITISH POUND | 32,318.60 | 32,546.43 | 32,837.29 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,835.37 | 2,855.36 | 2,892.43 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 329.62 | 342.57 |
JPY | JAPANESE YEN | 211.60 | 213.74 | 215.65 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.20 | 19.83 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,979.08 | 76,884.51 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,456.06 | 5,526.88 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,653.66 | 2,736.93 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 316.37 | 387.02 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,932.77 | 6,165.77 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,674.71 | 2,742.14 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,385.14 | 16,500.64 | 16,714.83 |
THB | THAI BAHT | 620.82 | 620.82 | 646.74 |
USD | US DOLLAR | 22,260.00 | 22,260.00 | 22,330.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 21/06/2016 08:15 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,466.87 | 16,566.27 | 16,714.31 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 17,103.63 | 17,258.96 | 17,482.99 |
CHF | SWISS FRANCE | 23,009.91 | 23,172.11 | 23,379.19 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,349.64 | 3,454.76 |
EUR | EURO | 25,100.22 | 25,175.75 | 25,400.74 |
GBP | BRITISH POUND | 32,276.72 | 32,504.25 | 32,794.73 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,835.67 | 2,855.66 | 2,892.73 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 329.84 | 342.80 |
JPY | JAPANESE YEN | 210.25 | 212.37 | 214.27 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.19 | 19.82 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,979.08 | 76,884.51 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,440.65 | 5,511.28 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,654.39 | 2,737.69 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 316.60 | 387.31 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,931.98 | 6,164.95 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,675.00 | 2,742.44 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,379.04 | 16,494.50 | 16,708.60 |
THB | THAI BAHT | 621.18 | 621.18 | 647.11 |
USD | US DOLLAR | 22,260.00 | 22,260.00 | 22,330.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 21/06/2016 00:06 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Bộ Tài chính vừa có công văn 8041 đồng ý để SHB làm cơ quan cho vay lại của dự án “Lưới điện hiệu quả tại các thành phố vừa và nhỏ” sử dụng vốn vay phát triển của Ngân hàng Tái thiết Đức trị giá 350 triệu Euro. Đây là lần đầu tiên một ngân hàng cổ phần “trúng” gói sử dụng vốn vay ODA của Chính phủ Đức, ở giai đoạn 1 với 200 triệu Euro.
Một ngân hàng Việt Nam vừa vinh dự được tổ chức quốc tế Capital Finance International (CFI.Co - Vương quốc Anh) trao giải thưởng “Ngân hàng có dịch vụ dành cho doanh nghiệp vừa và nhỏ tốt nhất Việt Nam 2015” (Best SME Services Bank Vietnam 2015).
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Có người vừa vào ngân hàng được 2 tháng đã xin nghỉ, có vị đang làm tới phó tổng giám đốc ở nhà băng này lại chuyển sang làm giám đốc bộ phận nhỏ ở ngân hàng khác, có người gắn bó gần chục năm và cơ hội thăng tiến đang rộng mở bỗng dưng xin nghỉ để ở nhà kinh doanh…Nhiều trường hợp còn nhảy việc theo "team".
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Kinh tế vĩ mô
Kinh tế Thế giới
Nông lâm thủy sản
Hàng hóa
Thông tin ngành
Chính khách - Yếu nhân
Quân sự - Chiến sự