Một ngân hàng Việt Nam vừa vinh dự được tổ chức quốc tế Capital Finance International (CFI.Co - Vương quốc Anh) trao giải thưởng “Ngân hàng có dịch vụ dành cho doanh nghiệp vừa và nhỏ tốt nhất Việt Nam 2015” (Best SME Services Bank Vietnam 2015).

Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,398.46 | 16,497.44 | 16,644.88 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 17,103.63 | 17,258.96 | 17,482.99 |
CHF | SWISS FRANCE | 23,000.30 | 23,162.44 | 23,369.43 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,353.33 | 3,458.56 |
EUR | EURO | 25,124.57 | 25,200.17 | 25,425.38 |
GBP | BRITISH POUND | 32,102.56 | 32,328.86 | 32,617.77 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,835.45 | 2,855.44 | 2,892.50 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 331.71 | 344.74 |
JPY | JAPANESE YEN | 210.23 | 212.35 | 214.25 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.12 | 19.74 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,880.80 | 76,782.37 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,430.65 | 5,501.14 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,654.78 | 2,738.09 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 313.23 | 383.18 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,931.98 | 6,164.95 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,673.12 | 2,740.51 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,364.42 | 16,479.78 | 16,693.69 |
THB | THAI BAHT | 620.82 | 620.82 | 646.74 |
USD | US DOLLAR | 22,260.00 | 22,260.00 | 22,330.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 20/06/2016 11:15 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,409.49 | 16,508.54 | 16,656.07 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 17,094.31 | 17,249.56 | 17,473.47 |
CHF | SWISS FRANCE | 23,002.70 | 23,164.85 | 23,371.87 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,353.58 | 3,458.82 |
EUR | EURO | 25,126.78 | 25,202.39 | 25,427.62 |
GBP | BRITISH POUND | 32,126.81 | 32,353.28 | 32,642.41 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,835.45 | 2,855.44 | 2,892.50 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 331.71 | 344.74 |
JPY | JAPANESE YEN | 209.91 | 212.03 | 213.92 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.12 | 19.75 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,880.80 | 76,782.37 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,435.98 | 5,506.54 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,655.39 | 2,738.72 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 313.23 | 383.18 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,931.98 | 6,164.95 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,671.92 | 2,739.28 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,374.16 | 16,489.59 | 16,703.63 |
THB | THAI BAHT | 621.18 | 621.18 | 647.11 |
USD | US DOLLAR | 22,260.00 | 22,260.00 | 22,330.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 20/06/2016 08:15 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,274.88 | 16,373.12 | 16,519.44 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,984.56 | 17,138.81 | 17,361.28 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,892.82 | 23,054.20 | 23,260.23 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,324.64 | 3,428.97 |
EUR | EURO | 24,912.09 | 24,987.05 | 25,210.34 |
GBP | BRITISH POUND | 31,392.70 | 31,614.00 | 31,896.52 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,835.26 | 2,855.25 | 2,892.32 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 331.28 | 344.29 |
JPY | JAPANESE YEN | 210.93 | 213.06 | 214.97 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.00 | 19.63 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,880.80 | 76,782.37 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,404.82 | 5,474.98 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,627.81 | 2,710.27 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 308.64 | 377.56 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,932.77 | 6,165.77 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,647.96 | 2,714.71 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,309.83 | 16,424.80 | 16,638.00 |
THB | THAI BAHT | 619.41 | 619.41 | 645.28 |
USD | US DOLLAR | 22,260.00 | 22,260.00 | 22,330.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 20/06/2016 00:06 và chỉ mang tính chất tham khảo
Một ngân hàng Việt Nam vừa vinh dự được tổ chức quốc tế Capital Finance International (CFI.Co - Vương quốc Anh) trao giải thưởng “Ngân hàng có dịch vụ dành cho doanh nghiệp vừa và nhỏ tốt nhất Việt Nam 2015” (Best SME Services Bank Vietnam 2015).
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Có người vừa vào ngân hàng được 2 tháng đã xin nghỉ, có vị đang làm tới phó tổng giám đốc ở nhà băng này lại chuyển sang làm giám đốc bộ phận nhỏ ở ngân hàng khác, có người gắn bó gần chục năm và cơ hội thăng tiến đang rộng mở bỗng dưng xin nghỉ để ở nhà kinh doanh…Nhiều trường hợp còn nhảy việc theo "team".
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Những tháng đầu năm, thị trường bảo hiểm phi nhân thọ Việt Nam có hai thương vụ mua bán - sáp nhập (M&A) lớn và một thương vụ thoái vốn không nhỏ. Hiện tại, thị trường đang râm ran về một thương vụ M&A lớn khác.
Thời gian qua, nhiều ngân hàng cả lớn và nhỏ có biến động mạnh về nhân sự trong HĐQT, Ban Tổng giám đốc. Không ít ngân hàng khác dự kiến sẽ có sự thay đổi đáng kể về nhân sự cấp cao.
Ngành bảo hiểm đang trên đà tăng trưởng cao nhất trong vòng 10 năm. Tổng mức tiền đầu tư trở lại nền kinh tế của ngành này cũng liên tục tăng tới 500% trong giai đoạn 2006-2015.
Kinh tế vĩ mô
Kinh tế Thế giới
Nông lâm thủy sản
Hàng hóa
Thông tin ngành
Chính khách - Yếu nhân
Quân sự - Chiến sự