Tại sao hàng loạt các dự án do nhà thầu Trung Quốc thực hiện liên tục bị đội vốn, lệ thuộc thiết bị nhưng Việt Nam vẫn mắc vào những nhà thầu đó?

Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 15,914.26 | 16,010.32 | 16,153.29 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,686.86 | 16,838.41 | 17,056.86 |
CHF | SWISS FRANCE | 21,861.95 | 22,016.06 | 22,212.66 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,175.49 | 3,275.12 |
EUR | EURO | 23,870.95 | 23,942.78 | 24,156.59 |
GBP | BRITISH POUND | 33,951.22 | 34,190.55 | 34,495.87 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,860.61 | 2,880.78 | 2,918.15 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 333.13 | 347.04 |
JPY | JAPANESE YEN | 179.49 | 181.30 | 182.92 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 18.37 | 19.36 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 72,933.68 | 75,221.93 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,126.53 | 5,193.04 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,563.70 | 2,644.14 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 336.77 | 385.76 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,816.44 | 6,181.72 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,555.93 | 2,620.35 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,630.12 | 15,740.30 | 15,944.51 |
THB | THAI BAHT | 613.36 | 613.36 | 638.96 |
USD | US DOLLAR | 22,420.00 | 22,420.00 | 22,500.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 19/11/2015 10:30 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 15,791.03 | 15,886.35 | 16,028.21 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,620.38 | 16,771.32 | 16,988.90 |
CHF | SWISS FRANCE | 21,881.89 | 22,036.14 | 22,232.91 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,158.11 | 3,257.20 |
EUR | EURO | 23,746.88 | 23,818.34 | 24,031.02 |
GBP | BRITISH POUND | 33,767.70 | 34,005.74 | 34,309.39 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,861.07 | 2,881.24 | 2,918.61 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 333.04 | 346.94 |
JPY | JAPANESE YEN | 179.71 | 181.53 | 183.15 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 18.26 | 19.25 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 72,805.94 | 75,090.17 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,093.75 | 5,159.84 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,549.83 | 2,629.83 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 335.56 | 384.37 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,816.03 | 6,181.28 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,537.39 | 2,601.34 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,561.19 | 15,670.89 | 15,874.19 |
THB | THAI BAHT | 611.79 | 611.79 | 637.33 |
USD | US DOLLAR | 22,420.00 | 22,420.00 | 22,500.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 19/11/2015 00:04 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tại sao hàng loạt các dự án do nhà thầu Trung Quốc thực hiện liên tục bị đội vốn, lệ thuộc thiết bị nhưng Việt Nam vẫn mắc vào những nhà thầu đó?
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Dù định mức dự toán chưa được phê duyệt song nhiều gói thầu khủng đã được triển khai thi công tại Dự án Nhà máy nhiệt điện sông Hậu 1.
Chức năng tiếp nhận vốn và thoái vốn của Tổng Công ty Đầu tư Kinh doanh vốn Nhà nước (SCIC) được đánh giá khá tốt song chức năng đầu tư lại chưa được thực hiện nhiều.
Ngân hàng (NH) Nhà nước đã có văn bản yêu cầu các NH không được tăng lãi suất (LS) cho vay, đặc biệt với các nhóm lĩnh vực ưu tiên, sản xuất kinh doanh...
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Vấn đề giữ doanh nghiệp nào mới quan trọng, còn doanh nghiệp trong hay ngoài nước đều có nghĩa vụ như nhau về thuế, Vinamilk được bán cho ai vẫn phải nộp thuế cho nhà nước như nhau, GS.TSKH Nguyễn Mại, Chủ tịch VAFIE cho biết.
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Kinh tế vĩ mô
Kinh tế Thế giới
Nông lâm thủy sản
Hàng hóa
Thông tin ngành
Chính khách - Yếu nhân
Quân sự - Chiến sự