Lãi suất cả huy động lẫn cho vay có chiều hướng tăng trở lại. Theo TS. Nguyễn Ngọc Hòa, ủy viên Ủy ban Kinh tế của Quốc hội, Phó giám đốc Sở Công thương TP.HCM, việc này không chỉ tác động rất lớn tới khả năng tiếp cận vốn của doanh nghiệp, mà còn gây áp lực lên lạm phát.
Tỷ giá ngoại tệ 17-05-2016
- Cập nhật : 17/05/2016
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,188.04 | 16,285.75 | 16,431.28 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 17,038.45 | 17,193.19 | 17,416.37 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,565.22 | 22,724.29 | 22,927.36 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,343.56 | 3,448.49 |
EUR | EURO | 25,061.58 | 25,136.99 | 25,361.62 |
GBP | BRITISH POUND | 31,880.43 | 32,105.17 | 32,392.08 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,835.21 | 2,855.20 | 2,892.26 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 333.02 | 346.09 |
JPY | JAPANESE YEN | 201.69 | 203.73 | 205.55 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.00 | 20.26 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,872.84 | 76,774.08 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,523.94 | 5,595.64 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,696.51 | 2,781.13 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 312.30 | 382.04 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,934.42 | 6,167.48 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,668.47 | 2,735.74 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,098.67 | 16,212.16 | 16,422.60 |
THB | THAI BAHT | 618.33 | 618.33 | 644.14 |
USD | US DOLLAR | 22,265.00 | 22,265.00 | 22,335.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 17/05/2016 10:01 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,069.65 | 16,166.65 | 16,311.13 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 17,017.47 | 17,172.02 | 17,394.92 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,555.54 | 22,714.54 | 22,917.53 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,342.35 | 3,447.24 |
EUR | EURO | 25,053.74 | 25,129.13 | 25,353.70 |
GBP | BRITISH POUND | 31,849.04 | 32,073.55 | 32,360.18 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,834.50 | 2,854.48 | 2,891.53 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 333.05 | 346.13 |
JPY | JAPANESE YEN | 201.83 | 203.87 | 205.69 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 18.95 | 20.20 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,856.27 | 76,756.88 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,518.57 | 5,590.20 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,693.56 | 2,778.09 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 312.23 | 381.96 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,933.09 | 6,166.10 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,666.81 | 2,734.04 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,073.90 | 16,187.21 | 16,397.33 |
THB | THAI BAHT | 617.84 | 617.84 | 643.63 |
USD | US DOLLAR | 22,265.00 | 22,265.00 | 22,335.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 17/05/2016 08:15 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,085.10 | 16,182.19 | 16,326.81 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,993.77 | 17,148.10 | 17,370.69 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,601.79 | 22,761.12 | 22,964.53 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,340.73 | 3,445.56 |
EUR | EURO | 25,040.46 | 25,115.81 | 25,340.26 |
GBP | BRITISH POUND | 31,655.04 | 31,878.19 | 32,163.07 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,834.10 | 2,854.08 | 2,891.12 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 333.12 | 346.20 |
JPY | JAPANESE YEN | 202.15 | 204.19 | 206.01 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 18.92 | 20.17 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,782.78 | 76,680.50 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,499.39 | 5,570.78 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,686.74 | 2,771.05 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 312.32 | 382.07 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,931.98 | 6,164.95 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,675.75 | 2,743.21 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,062.17 | 16,175.40 | 16,385.36 |
THB | THAI BAHT | 617.66 | 617.66 | 643.45 |
USD | US DOLLAR | 22,265.00 | 22,265.00 | 22,335.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 17/05/2016 00:06 và chỉ mang tính chất tham khảo