Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank

Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,872.91 | 16,974.76 | 17,126.46 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,932.18 | 17,085.95 | 17,307.73 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,588.57 | 22,747.80 | 22,997.04 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,292.89 | 3,396.22 |
EUR | EURO | 24,690.74 | 24,765.04 | 24,986.35 |
GBP | BRITISH POUND | 28,502.55 | 28,703.47 | 28,959.98 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,836.73 | 2,856.73 | 2,893.81 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 332.37 | 345.42 |
JPY | JAPANESE YEN | 216.97 | 219.16 | 221.12 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 20.18 | 20.85 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,758.32 | 76,655.08 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,492.58 | 5,563.87 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,668.39 | 2,752.13 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 313.66 | 383.71 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,932.61 | 6,165.61 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,603.02 | 2,668.64 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,366.59 | 16,481.96 | 16,629.25 |
THB | THAI BAHT | 628.32 | 628.32 | 654.55 |
USD | US DOLLAR | 22,260.00 | 22,260.00 | 22,330.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 15/08/2016 13:00 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,859.67 | 16,961.44 | 17,113.02 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,934.78 | 17,088.58 | 17,310.40 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,588.57 | 22,747.80 | 22,997.04 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,293.63 | 3,396.99 |
EUR | EURO | 24,692.96 | 24,767.26 | 24,988.59 |
GBP | BRITISH POUND | 28,460.65 | 28,661.28 | 28,917.42 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,836.91 | 2,856.91 | 2,894.00 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 332.44 | 345.50 |
JPY | JAPANESE YEN | 216.93 | 219.12 | 221.08 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 20.18 | 20.85 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,758.32 | 76,655.08 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,492.58 | 5,563.87 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,671.54 | 2,755.38 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 314.19 | 384.36 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,932.61 | 6,165.61 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,604.28 | 2,669.93 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,369.01 | 16,484.40 | 16,631.72 |
THB | THAI BAHT | 628.50 | 628.50 | 654.74 |
USD | US DOLLAR | 22,260.00 | 22,260.00 | 22,330.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 15/08/2016 08:30 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,950.16 | 17,052.47 | 17,204.86 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,907.40 | 17,060.95 | 17,282.41 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,593.20 | 22,752.47 | 23,001.75 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,288.79 | 3,392.00 |
EUR | EURO | 24,650.90 | 24,725.08 | 24,946.03 |
GBP | BRITISH POUND | 28,575.29 | 28,776.73 | 29,033.89 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,836.69 | 2,856.69 | 2,893.77 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 333.04 | 346.12 |
JPY | JAPANESE YEN | 215.39 | 217.57 | 219.52 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 20.24 | 20.90 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,758.32 | 76,655.08 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,537.19 | 5,609.06 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,667.48 | 2,751.19 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 315.21 | 385.60 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,932.93 | 6,165.93 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,600.01 | 2,665.55 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,399.45 | 16,515.06 | 16,662.65 |
THB | THAI BAHT | 628.86 | 628.86 | 655.12 |
USD | US DOLLAR | 22,260.00 | 22,260.00 | 22,330.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 15/08/2016 00:06 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Trao đổi với phóng viên Dân Trí, đại diện Vinalines cho biết, số lỗ lũy kế tại doanh nghiệp này đã giảm mạnh từ hơn 20.000 tỷ đồng cuối 2014 xuống còn hơn 4.000 tỷ đồng năm 2015.
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Vừa thực hiện mục tiêu kiềm chế lạm phát để kéo giảm lãi suất, nhưng đồng thời CSTT phải hỗ trợ cho việc xuất khẩu nhằm tạo sự cạnh tranh hàng hóa trên thị trường quốc tế để cải thiện cán cân thương mại, góp phần thúc đẩy tăng trưởng GDP.
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Mới đây, một khách hàng của ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) đã gửi đơn đến ngân hàng này để trình báo về việc bỗng dưng tài khoản bị người khác chuyển đi 500 triệu đồng. Trong trường hợp này liệu khách hàng có thể lấy lại toàn bộ số tiền bị mất?
Trong khi khách hàng cho rằng cách giải thích của Vietcombank là chưa rõ ràng khiến cho nhiều người hoang mang lo ngại về vai trò bảo mật của ngân hàng hơn thì phía ngân hàng mong muốn phối hợp với khách hàng để làm việc với cơ quan chức năng nhằm làm rõ các đối tượng chủ mưu đã thực hiện các hành vi lừa đảo này.
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Kinh tế vĩ mô
Kinh tế Thế giới
Nông lâm thủy sản
Hàng hóa
Thông tin ngành
Chính khách - Yếu nhân
Quân sự - Chiến sự