Ngân hàng Nhà nước Việt Nam thông báo tỷ giá tính chéo của Đồng Việt Nam với một số ngoại tệ để xác định trị giá tính thuế, có hiệu lực từ ngày 14/04/2016 đến ngày 20/04/2016.

Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,895.94 | 16,997.93 | 17,149.82 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 17,152.72 | 17,308.50 | 17,533.17 |
CHF | SWISS FRANCE | 23,015.42 | 23,177.66 | 23,384.78 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,349.36 | 3,454.46 |
EUR | EURO | 25,122.56 | 25,198.15 | 25,423.33 |
GBP | BRITISH POUND | 31,384.73 | 31,605.97 | 31,888.41 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,838.26 | 2,858.27 | 2,895.37 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 334.67 | 347.81 |
JPY | JAPANESE YEN | 201.83 | 203.87 | 205.69 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.45 | 20.73 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,840.37 | 76,740.32 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,729.39 | 5,803.76 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,672.87 | 2,756.75 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 307.32 | 375.96 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,935.27 | 6,168.37 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,719.23 | 2,787.78 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,334.10 | 16,449.24 | 16,662.75 |
THB | THAI BAHT | 624.47 | 624.47 | 650.54 |
USD | US DOLLAR | 22,270.00 | 22,270.00 | 22,340.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 13/04/2016 15:15 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,995.28 | 17,097.87 | 17,250.66 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 17,225.35 | 17,381.79 | 17,607.41 |
CHF | SWISS FRANCE | 23,049.09 | 23,211.57 | 23,419.00 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,356.32 | 3,461.64 |
EUR | EURO | 25,173.49 | 25,249.24 | 25,474.87 |
GBP | BRITISH POUND | 31,457.51 | 31,679.26 | 31,962.36 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,838.44 | 2,858.45 | 2,895.55 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 335.27 | 348.44 |
JPY | JAPANESE YEN | 202.07 | 204.11 | 205.93 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.50 | 20.79 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 74,110.85 | 77,021.42 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,747.21 | 5,821.81 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,689.13 | 2,773.52 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 309.54 | 378.66 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,935.11 | 6,168.20 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,724.17 | 2,792.85 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,362.02 | 16,477.36 | 16,691.24 |
THB | THAI BAHT | 625.90 | 625.90 | 652.03 |
USD | US DOLLAR | 22,270.00 | 22,270.00 | 22,340.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 13/04/2016 13:30 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,994.07 | 17,096.65 | 17,249.42 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 17,229.03 | 17,385.50 | 17,611.15 |
CHF | SWISS FRANCE | 23,061.84 | 23,224.41 | 23,431.94 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,356.69 | 3,462.03 |
EUR | EURO | 25,178.13 | 25,253.89 | 25,479.56 |
GBP | BRITISH POUND | 31,467.21 | 31,689.03 | 31,972.19 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,839.86 | 2,859.88 | 2,897.00 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 335.77 | 348.95 |
JPY | JAPANESE YEN | 202.14 | 204.18 | 206.01 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.53 | 20.82 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 74,119.40 | 77,030.28 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,755.76 | 5,830.47 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,690.73 | 2,775.17 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 310.14 | 379.40 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,938.57 | 6,171.79 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,724.72 | 2,793.41 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,373.01 | 16,488.43 | 16,702.45 |
THB | THAI BAHT | 625.82 | 625.82 | 651.95 |
USD | US DOLLAR | 22,280.00 | 22,280.00 | 22,350.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 13/04/2016 10:15 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,955.78 | 17,058.13 | 17,210.58 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 17,193.73 | 17,349.88 | 17,575.09 |
CHF | SWISS FRANCE | 23,074.24 | 23,236.90 | 23,444.56 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,358.08 | 3,463.46 |
EUR | EURO | 25,190.74 | 25,266.54 | 25,492.34 |
GBP | BRITISH POUND | 31,460.15 | 31,681.92 | 31,965.06 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,836.08 | 2,856.07 | 2,893.15 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 335.28 | 348.45 |
JPY | JAPANESE YEN | 202.26 | 204.30 | 206.13 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.49 | 20.78 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,921.31 | 76,824.50 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,752.50 | 5,827.17 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,687.93 | 2,772.29 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 308.78 | 377.74 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,930.58 | 6,163.50 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,724.43 | 2,793.11 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,370.47 | 16,485.87 | 16,699.87 |
THB | THAI BAHT | 624.27 | 624.27 | 650.33 |
USD | US DOLLAR | 22,250.00 | 22,250.00 | 22,320.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 13/04/2016 08:15 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,869.76 | 16,971.59 | 17,123.26 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 17,061.40 | 17,216.35 | 17,439.84 |
CHF | SWISS FRANCE | 23,193.24 | 23,356.74 | 23,565.48 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,379.12 | 3,485.16 |
EUR | EURO | 25,343.39 | 25,419.65 | 25,646.83 |
GBP | BRITISH POUND | 31,455.74 | 31,677.48 | 31,960.58 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,835.75 | 2,855.74 | 2,892.81 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 334.49 | 347.63 |
JPY | JAPANESE YEN | 203.10 | 205.15 | 206.98 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.50 | 20.78 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,847.66 | 76,747.95 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,708.02 | 5,782.12 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,698.87 | 2,783.57 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 305.75 | 374.03 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,931.21 | 6,164.16 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,739.58 | 2,808.65 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,363.16 | 16,478.51 | 16,692.42 |
THB | THAI BAHT | 623.56 | 623.56 | 649.59 |
USD | US DOLLAR | 22,250.00 | 22,250.00 | 22,320.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 13/04/2016 00:06 và chỉ mang tính chất tham khảo
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam thông báo tỷ giá tính chéo của Đồng Việt Nam với một số ngoại tệ để xác định trị giá tính thuế, có hiệu lực từ ngày 14/04/2016 đến ngày 20/04/2016.
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Mùa đại hội năm nay, nhiều nhà băng vẫn bị chất vấn gay gắt trước những tâm điểm về lợi nhuận, mức chia cổ tức, xử lý nợ xấu, tăng - thoái vốn và sáp nhập.
Dòng vốn chảy vào ồ ạt tạo bong bóng tài sản đã gây ra nhiều thiệt thòi cho kinh tế Việt Nam một thập kỷ qua.
Đã có hiện tượng xuất lậu vàng qua biên giới khi giá trong nước rẻ hơn thế giới.
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Việc Việt Nam chấp thuận nâng thời hạn cấp thị thực cho công dân Hoa Kỳ lên 1 năm được cho là sẽ góp phần tháo gỡ rào cản, thúc đẩy hợp tác thương mại, đầu tư, du lịch giữa hai quốc gia.
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Kinh tế vĩ mô
Kinh tế Thế giới
Nông lâm thủy sản
Hàng hóa
Thông tin ngành
Chính khách - Yếu nhân
Quân sự - Chiến sự