NHNN khuyến cáo rằng với cách thức điều hành tỷ giá mới và với vị thế của đồng Việt Nam được nâng cao, người dân nên gửi tiết kiệm để hưởng lãi suất 4-5%/năm thay vì giữ ngoại tệ với rủi ro nay tăng mai giảm.
Tỷ giá ngoại tệ 03-01-2016
- Cập nhật : 03/01/2016
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,248.36 | 16,346.44 | 16,514.40 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 15,949.68 | 16,094.53 | 16,325.07 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,468.72 | 22,627.11 | 22,859.61 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,242.85 | 3,349.05 |
EUR | EURO | 24,383.63 | 24,457.00 | 24,708.30 |
GBP | BRITISH POUND | 32,948.50 | 33,180.77 | 33,521.70 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,861.82 | 2,881.99 | 2,923.27 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 332.92 | 347.28 |
JPY | JAPANESE YEN | 184.09 | 185.95 | 187.86 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.06 | 19.22 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 72,966.15 | 75,355.78 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,206.52 | 5,281.10 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,517.42 | 2,599.86 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 296.91 | 340.55 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,817.48 | 6,191.07 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,640.95 | 2,711.13 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,689.06 | 15,799.66 | 16,025.99 |
THB | THAI BAHT | 610.57 | 610.57 | 636.91 |
USD | US DOLLAR | 22,450.00 | 22,450.00 | 22,540.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 03/01/2016 00:05 và chỉ mang tính chất tham khảo