Ngân hàng Nhà nước Việt Nam thông báo tỷ giá tính chéo của Đồng Việt Nam với một số ngoại tệ để xác định trị giá tính thuế, có hiệu lực từ ngày 21/04/2016 đến ngày 27/04/2016.

Cập nhật lúc 08:21:51 AM 21/04/2016 | ||
Đơn vị tính: ngàn đồng/lượng | ||
Loại | Mua | Bán |
Hồ Chí Minh | ||
Vàng SJC 1 Kg | 33.220 | 33.440 |
Vàng SJC 10L | 33.220 | 33.440 |
Vàng SJC 1L | 33.220 | 33.440 |
Vàng SJC 5c | 33.220 | 33.460 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 33.220 | 33.470 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 5p,1c,2c,5c | 33.240 | 33.490 |
Vàng nữ trang 99,99% | 32.890 | 33.490 |
Vàng nữ trang 99% | 32.458 | 33.158 |
Vàng nữ trang 75% | 23.870 | 25.270 |
Vàng nữ trang 58,3% | 18.277 | 19.677 |
Vàng nữ trang 41,7% | 12.717 | 14.117 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 33.220 | 33.460 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 33.220 | 33.460 |
Nha Trang | ||
Vàng SJC | 33.210 | 33.460 |
Cà Mau | ||
Vàng SJC | 33.220 | 33.460 |
Buôn Ma Thuột | ||
Vàng SJC | 33.210 | 33.460 |
Bình Phước | ||
Vàng SJC | 33.190 | 33.470 |
Huế | ||
Vàng SJC | 33.220 | 33.460 |
Cập nhật lúc 03:53:22 PM 20/04/2016 | ||
Đơn vị tính: ngàn đồng/lượng | ||
Loại | Mua | Bán |
Hồ Chí Minh | ||
Vàng SJC 1 Kg | 33.200 | 33.420 |
Vàng SJC 10L | 33.200 | 33.420 |
Vàng SJC 1L | 33.200 | 33.420 |
Vàng SJC 5c | 33.200 | 33.440 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 33.200 | 33.450 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 5p,1c,2c,5c | 33.210 | 33.460 |
Vàng nữ trang 99,99% | 32.860 | 33.460 |
Vàng nữ trang 99% | 32.429 | 33.129 |
Vàng nữ trang 75% | 23.848 | 25.248 |
Vàng nữ trang 58,3% | 18.259 | 19.659 |
Vàng nữ trang 41,7% | 12.704 | 14.104 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 33.200 | 33.440 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 33.200 | 33.440 |
Nha Trang | ||
Vàng SJC | 33.190 | 33.440 |
Cà Mau | ||
Vàng SJC | 33.200 | 33.440 |
Buôn Ma Thuột | ||
Vàng SJC | 33.190 | 33.440 |
Bình Phước | ||
Vàng SJC | 33.170 | 33.450 |
Huế | ||
Vàng SJC | 33.200 | 33.440 |
Cập nhật lúc 01:53:46 PM 20/04/2016 | ||
Đơn vị tính: ngàn đồng/lượng | ||
Loại | Mua | Bán |
Hồ Chí Minh | ||
Vàng SJC 1 Kg | 33.220 | 33.440 |
Vàng SJC 10L | 33.220 | 33.440 |
Vàng SJC 1L | 33.220 | 33.440 |
Vàng SJC 5c | 33.220 | 33.460 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 33.220 | 33.470 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 5p,1c,2c,5c | 33.220 | 33.470 |
Vàng nữ trang 99,99% | 32.870 | 33.470 |
Vàng nữ trang 99% | 32.439 | 33.139 |
Vàng nữ trang 75% | 23.855 | 25.255 |
Vàng nữ trang 58,3% | 18.265 | 19.665 |
Vàng nữ trang 41,7% | 12.708 | 14.108 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 33.220 | 33.460 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 33.220 | 33.460 |
Nha Trang | ||
Vàng SJC | 33.210 | 33.460 |
Cà Mau | ||
Vàng SJC | 33.220 | 33.460 |
Buôn Ma Thuột | ||
Vàng SJC | 33.210 | 33.460 |
Bình Phước | ||
Vàng SJC | 33.190 | 33.470 |
Huế | ||
Vàng SJC | 33.220 | 33.460 |
Cập nhật lúc 10:12:26 AM 20/04/2016 | ||
Đơn vị tính: ngàn đồng/lượng | ||
Loại | Mua | Bán |
Hồ Chí Minh | ||
Vàng SJC 1 Kg | 33.280 | 33.500 |
Vàng SJC 10L | 33.280 | 33.500 |
Vàng SJC 1L | 33.280 | 33.500 |
Vàng SJC 5c | 33.280 | 33.520 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 33.280 | 33.530 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 5p,1c,2c,5c | 33.310 | 33.560 |
Vàng nữ trang 99,99% | 32.960 | 33.560 |
Vàng nữ trang 99% | 32.528 | 33.228 |
Vàng nữ trang 75% | 23.923 | 25.323 |
Vàng nữ trang 58,3% | 18.317 | 19.717 |
Vàng nữ trang 41,7% | 12.746 | 14.146 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 33.280 | 33.520 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 33.280 | 33.520 |
Nha Trang | ||
Vàng SJC | 33.270 | 33.520 |
Cà Mau | ||
Vàng SJC | 33.280 | 33.520 |
Buôn Ma Thuột | ||
Vàng SJC | 33.270 | 33.520 |
Bình Phước | ||
Vàng SJC | 33.250 | 33.530 |
Huế | ||
Vàng SJC | 33.280 | 33.520 |
Cập nhật lúc 08:19:57 AM 20/04/2016 | ||
Đơn vị tính: ngàn đồng/lượng | ||
Loại | Mua | Bán |
Hồ Chí Minh | ||
Vàng SJC 1 Kg | 33.260 | 33.480 |
Vàng SJC 10L | 33.260 | 33.480 |
Vàng SJC 1L | 33.260 | 33.480 |
Vàng SJC 5c | 33.260 | 33.500 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 33.260 | 33.510 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 5p,1c,2c,5c | 33.240 | 33.540 |
Vàng nữ trang 99,99% | 32.940 | 33.540 |
Vàng nữ trang 99% | 32.508 | 33.208 |
Vàng nữ trang 75% | 23.908 | 25.308 |
Vàng nữ trang 58,3% | 18.306 | 19.706 |
Vàng nữ trang 41,7% | 12.738 | 14.138 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 33.260 | 33.500 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 33.260 | 33.500 |
Nha Trang | ||
Vàng SJC | 33.250 | 33.500 |
Cà Mau | ||
Vàng SJC | 33.260 | 33.500 |
Buôn Ma Thuột | ||
Vàng SJC | 33.250 | 33.500 |
Bình Phước | ||
Vàng SJC | 33.230 | 33.510 |
Huế | ||
Vàng SJC | 33.260 | 33.500 |
Cập nhật lúc 00:03:19 AM 20/04/2016 | ||
Đơn vị tính: ngàn đồng/lượng | ||
Loại | Mua | Bán |
Hồ Chí Minh | ||
Vàng SJC 1 Kg | 33.120 | 33.340 |
Vàng SJC 10L | 33.120 | 33.340 |
Vàng SJC 1L | 33.120 | 33.340 |
Vàng SJC 5c | 33.120 | 33.360 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 33.120 | 33.370 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 5p,1c,2c,5c | 33.150 | 33.400 |
Vàng nữ trang 99,99% | 32.800 | 33.400 |
Vàng nữ trang 99% | 32.369 | 33.069 |
Vàng nữ trang 75% | 23.803 | 25.203 |
Vàng nữ trang 58,3% | 18.224 | 19.624 |
Vàng nữ trang 41,7% | 12.679 | 14.079 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 33.120 | 33.360 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 33.120 | 33.360 |
Nha Trang | ||
Vàng SJC | 33.110 | 33.360 |
Cà Mau | ||
Vàng SJC | 33.120 | 33.360 |
Buôn Ma Thuột | ||
Vàng SJC | 33.110 | 33.360 |
Bình Phước | ||
Vàng SJC | 33.090 | 33.370 |
Huế | ||
Vàng SJC | 33.120 | 33.360 |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam thông báo tỷ giá tính chéo của Đồng Việt Nam với một số ngoại tệ để xác định trị giá tính thuế, có hiệu lực từ ngày 21/04/2016 đến ngày 27/04/2016.
Các NH đang tập trung nhiều hơn vào việc thiết kế ra các sản phẩm tín dụng ngắn hạn thay vì cho vay trung dài hạn như những năm trước đây.
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Liên quan đến kế hoạch triển khai công nghệ thu phí không dừng (ETC), liên danh nhà đầu tư TASCO - VETC vừa đề nghị Bộ GTVT bổ sung 15 triệu USD (hơn 30 tỷ đồng) vào tổng mức đầu tư đã được phê duyệt, vì tiến độ thực hiện cấp bách (đến 1/7 phải hoàn thành), chi phí thuê chuyên gia tăng cao.
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Thực sự con số 7,3 tỷ USD này nói lên điều gì? Và nó thực sự đáng lo ngại hay không?
Tổng chi tiêu y tế của hơn 90 triệu dân Việt Nam hiện chiếm đến 5,8% GDP, cao nhất ASEAN.
Có một công thức được đúc kết từ thực tế mà các chuyên viên khách hàng cần biết để áp dụng và cải thiện doanh số của mình.
Tại TP.HCM, dự kiến tờ tiền lưu niệm 100 đồng sẽ được bán từ ngày 22/4 tuy nhiên tờ tiền này tại TP.HCM đã được rao bán với giá lên đến 100.000-200.000 đồng/tờ.
Kinh tế vĩ mô
Kinh tế Thế giới
Nông lâm thủy sản
Hàng hóa
Thông tin ngành
Chính khách - Yếu nhân
Quân sự - Chiến sự