Nếu như năm 2006, mỗi người Việt gánh khoảng 3,5 triệu đồng tiền nợ thì sau 10 năm, con số này đã tăng lên gần 30 triệu đồng.
Tỷ giá tính chéo của VND với một số ngoại tệ từ 21/4/2016 đến 27/4/2016
- Cập nhật : 21/04/2016
(Tin kinh te)
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam thông báo tỷ giá tính chéo của Đồng Việt Nam với một số ngoại tệ để xác định trị giá tính thuế, có hiệu lực từ ngày 21/04/2016 đến ngày 27/04/2016.
Cụ thể như sau:
STT | Ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Tỷ giá |
1 | EUR | Đồng Euro | 24.827,62 |
2 | JPY | Yên Nhật | 200,35 |
3 | GBP | Bảng Anh | 31.405,23 |
4 | CHF | Phơ răng Thuỵ Sĩ | 22.736,07 |
5 | AUD | Đô la Úc | 17.011,80 |
6 | CAD | Đô la Canada | 17.203,40 |
7 | SEK | Curon Thuỵ Điển | 2.704,09 |
8 | NOK | Curon Nauy | 2.687,49 |
9 | DKK | Curon Đan Mạch | 3.337,00 |
10 | RUB | Rúp Nga | 329,65 |
11 | NZD | Đô la Newzealand | 15.330,28 |
12 | HKD | Đô la Hồng Công | 2.815,52 |
13 | SGD | Đô la Singgapore | 16.304,32 |
14 | MYR | Ringít Malaysia | 5.650,93 |
15 | THB | Bath Thái | 626,45 |
16 | IDR | Rupiah Inđônêsia | 1,66 |
17 | INR | Rupee Ấn độ | 329,62 |
18 | TWD | Đô la Đài Loan | 678,33 |
19 | CNY | Nhân dân tệ TQuốc | 3.379,50 |
20 | KHR | Riêl Cămpuchia | 5,44 |
21 | LAK | Kíp Lào | 2,70 |
22 | MOP | Pataca Macao | 2.737,96 |
23 | TRY | Thổ Nhĩ Kỳ | 7.712,52 |
24 | KRW | Won Hàn Quốc | 19,29 |
25 | BRL | Rin Brazin | 6.189,56 |
26 | PLN | Đồng Zloty Ba Lan | 5.777,86 |
M.T
(Thời báo Ngân hàng)