Hoạt động trong lĩnh vực tiền tệ, tín dụng, quản lý lượng tiền gửi rất lớn, với các giao dịch liên quan trực tiếp tới các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước, ngân hàng vừa là mục tiêu nhưng cũng là“chốt chặn”quan trọngtrong cuộc chiến chốngrửa tiền. Do vậy, không thể phủ nhận rằng, công tác phòng, chống rửa tiền của ngành ngân hàng rất quan trọng, có vai trò quyết định trong cuộc chiến khốc liệt này.
Tỷ giá tính chéo giữa VND với một số ngoại tệ từ 11/11 đến 20/11/2015
- Cập nhật : 11/11/2015
(Tin kinh te)
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam vừa thông báo tỷ giá tính chéo của Đồng Việt Nam so với một số ngoại tệ áp dụng tính thuế xuất khẩu và thuế nhập khẩu có hiệu lực kể từ ngày 11/11/2015 đến 20/11/2015.
Cụ thể như sau:
STT | Ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Tỷ giá |
1 | EUR | Đồng Euro | 23.540,51 |
2 | JPY | Yên Nhật | 177,75 |
3 | GBP | Bảng Anh | 33.084,55 |
4 | CHF | Phơ răng Thuỵ Sĩ | 21.809,31 |
5 | AUD | Đô la Úc | 15.432,45 |
6 | CAD | Đô la Canada | 16.505,81 |
7 | SEK | Curon Thuỵ Điển | 2.521,69 |
8 | NOK | Curon Nauy | 2.530,05 |
9 | DKK | Curon Đan Mạch | 3.155,77 |
10 | RUB | Rúp Nga | 339,13 |
11 | NZD | Đô la Newzealand | 14.291,98 |
12 | HKD | Đô la Hồng Công | 2.824,15 |
13 | SGD | Đô la Singgapore | 15.403,56 |
14 | MYR | Ringít Malaysia | 5.012,02 |
15 | THB | Bath Thái | 610,09 |
16 | IDR | Rupiah Inđônêsia | 1,61 |
17 | INR | Rupee Ấn độ | 329,35 |
18 | TWD | Đô la Đài Loan | 671,27 |
19 | CNY | Nhân dân tệ TQuốc | 3.442,42 |
20 | KHR | Riêl Cămpuchia | 5,44 |
21 | LAK | Kíp Lào | 2,69 |
22 | MOP | Pataca Macao | 2.744,48 |
23 | TRY | Thổ Nhĩ Kỳ | 7.503,51 |
24 | KRW | Won Hàn Quốc | 18,92 |
25 | BRL | Rin Brazin | 5.760,68 |
26 | PLN | Đồng Zloty Ba Lan | 5.533,93 |
M.T
Thời báo Ngân hàng