Cơ quan Hợp tác quốc tế Nhật Bản (JICA) vừa chia sẻ về khả năng sau năm 2017, Việt Nam có tiếp tục được nhận nguồn vay ưu đãi theo cam kết của Chính phủ Nhật Bản.
Tỷ giá tính chéo của VND với một số ngoại tệ từ 7/7/2016 đến 13/7/2016
- Cập nhật : 07/07/2016
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam thông báo tỷ giá tính chéo của Đồng Việt Nam với một số ngoại tệ để xác định trị giá tính thuế, có hiệu lực từ ngày 7/7/2016 đến ngày 13/7/2016.
Cụ thể như sau:
STT | Ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Tỷ giá |
1 | EUR | Đồng Euro | 24.137,88 |
2 | JPY | Yên Nhật | 217,20 |
3 | GBP | Bảng Anh | 28.100,00 |
4 | CHF | Phơ răng Thuỵ Sĩ | 22.357,87 |
5 | AUD | Đô la Úc | 16.218,01 |
6 | CAD | Đô la Canada | 16.779,99 |
7 | SEK | Curon Thuỵ Điển | 2.555,48 |
8 | NOK | Curon Nauy | 2.590,51 |
9 | DKK | Curon Đan Mạch | 3.244,50 |
10 | RUB | Rúp Nga | 339,26 |
11 | NZD | Đô la Newzealand | 15.505,18 |
12 | HKD | Đô la Hồng Công | 2.817,89 |
13 | SGD | Đô la Singgapore | 16.137,27 |
14 | MYR | Ringít Malaysia | 5.439,30 |
15 | THB | Bath Thái | 620,66 |
16 | IDR | Rupiah Inđônêsia | 1,67 |
17 | INR | Rupee Ấn độ | 323,74 |
18 | TWD | Đô la Đài Loan | 675,02 |
19 | CNY | Nhân dân tệ TQuốc | 3.266,75 |
20 | KHR | Riêl Cămpuchia | 5,35 |
21 | LAK | Kíp Lào | 2,71 |
22 | MOP | Pataca Macao | 2.739,07 |
23 | TRY | Thổ Nhĩ Kỳ | 7.440,45 |
24 | KRW | Won Hàn Quốc | 18,76 |
25 | BRL | Rin Brazin | 6.626,66 |
26 | PLN | Đồng Zloty Ba Lan | 5.435,92 |
M.T
(Thời báo Ngân hàng)