Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank

Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 15,667.36 | 15,761.93 | 15,909.72 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 15,719.36 | 15,862.12 | 16,075.03 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,148.87 | 22,305.01 | 22,514.15 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,210.52 | 3,312.72 |
EUR | EURO | 24,140.47 | 24,213.11 | 24,440.14 |
GBP | BRITISH POUND | 32,551.31 | 32,780.78 | 33,088.15 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,864.26 | 2,884.45 | 2,923.17 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 329.81 | 343.73 |
JPY | JAPANESE YEN | 188.02 | 189.92 | 191.71 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 18.66 | 18.80 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 72,831.29 | 75,149.59 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,059.01 | 5,126.92 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,477.23 | 2,556.09 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 292.95 | 335.72 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,819.60 | 6,187.82 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,595.36 | 2,661.96 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,428.23 | 15,536.99 | 15,745.53 |
THB | THAI BAHT | 607.21 | 607.21 | 632.84 |
USD | US DOLLAR | 22,470.00 | 22,470.00 | 22,540.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 07/01/2016 11:00 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 15,627.70 | 15,722.03 | 15,869.48 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 15,697.44 | 15,840.00 | 16,052.63 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,113.25 | 22,269.13 | 22,477.97 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,207.47 | 3,309.57 |
EUR | EURO | 24,115.86 | 24,188.43 | 24,415.27 |
GBP | BRITISH POUND | 32,521.81 | 32,751.07 | 33,058.21 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,861.15 | 2,881.32 | 2,920.00 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 329.88 | 343.80 |
JPY | JAPANESE YEN | 188.12 | 190.02 | 191.80 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 18.63 | 18.77 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 72,750.35 | 75,066.18 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,053.39 | 5,121.23 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,478.22 | 2,557.11 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 292.63 | 335.34 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,813.14 | 6,180.95 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,592.42 | 2,658.94 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,389.69 | 15,498.18 | 15,706.23 |
THB | THAI BAHT | 606.54 | 606.54 | 632.14 |
USD | US DOLLAR | 22,450.00 | 22,450.00 | 22,520.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 07/01/2016 08:45 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 15,779.55 | 15,874.80 | 16,023.69 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 15,746.15 | 15,889.15 | 16,102.45 |
CHF | SWISS FRANCE | 21,982.56 | 22,137.52 | 22,345.15 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,182.73 | 3,284.05 |
EUR | EURO | 23,925.85 | 23,997.84 | 24,222.91 |
GBP | BRITISH POUND | 32,522.31 | 32,751.57 | 33,058.74 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,859.42 | 2,879.58 | 2,918.24 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 330.11 | 344.04 |
JPY | JAPANESE YEN | 186.48 | 188.36 | 190.12 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 18.72 | 18.85 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 72,797.48 | 75,114.88 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,099.05 | 5,167.50 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,484.63 | 2,563.73 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 297.03 | 340.38 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,811.27 | 6,178.97 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,580.15 | 2,646.35 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,464.19 | 15,573.20 | 15,782.27 |
THB | THAI BAHT | 607.64 | 607.64 | 633.28 |
USD | US DOLLAR | 22,440.00 | 22,440.00 | 22,510.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 07/01/2016 00:05 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Với phương châm tối đa hóa lợi ích và hỗ trợ khách hàng có nhu cầu mua nhà ở, từ ngàytừ ngày 16/12/2015, Công ty Kinh doanh Bất động sản M.I.K Home triển khai chương trình ưu đãi đặc biệt dành cho khách hàng mua căn hộ tại dự án Căn hộ cao cấp Imperia Garden tại Hà Nội với lãi suất siêu ưu đãi 0%.
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Theo các chuyên gia kinh tế, cách thức điều hành tỷ giá mới đã thể hiện được tính linh hoạt có lên, có xuống phản ánh diễn biến trên thị trường ngoại tệ trong nước và đặc biệt là thị trường quốc tế.
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Sau một ngày áp dụng cơ chế mới điều hành tỉ giá, hôm qua (5-1), Ngân hàng Nhà nước tiếp tục tăng tỉ giá trung tâm thêm 11 đồng, lên 21.907 đồng/USD, trong khi các ngân hàng thương mại lại giảm
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Kinh tế vĩ mô
Kinh tế Thế giới
Nông lâm thủy sản
Hàng hóa
Thông tin ngành
Chính khách - Yếu nhân
Quân sự - Chiến sự