Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank

Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 15,896.45 | 15,992.40 | 16,138.90 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 15,957.34 | 16,102.26 | 16,314.89 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,243.78 | 22,400.58 | 22,605.78 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,246.95 | 3,349.59 |
EUR | EURO | 24,412.34 | 24,485.80 | 24,710.10 |
GBP | BRITISH POUND | 30,888.37 | 31,106.11 | 31,391.05 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,837.91 | 2,857.92 | 2,895.66 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 319.39 | 332.79 |
JPY | JAPANESE YEN | 196.71 | 198.70 | 200.52 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 18.09 | 19.28 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,349.75 | 75,668.36 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,258.60 | 5,328.04 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,559.84 | 2,640.76 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 265.42 | 324.76 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,782.06 | 6,146.59 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,597.99 | 2,664.07 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,701.43 | 15,812.11 | 16,020.92 |
THB | THAI BAHT | 613.36 | 613.36 | 639.11 |
USD | US DOLLAR | 22,310.00 | 22,310.00 | 22,380.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 24/02/2016 16:00 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 15,910.69 | 16,006.73 | 16,156.95 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 15,963.52 | 16,108.50 | 16,324.84 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,261.45 | 22,418.38 | 22,628.78 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,249.81 | 3,353.29 |
EUR | EURO | 24,436.42 | 24,509.95 | 24,739.97 |
GBP | BRITISH POUND | 30,911.60 | 31,129.51 | 31,421.65 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,839.54 | 2,859.56 | 2,897.97 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 319.81 | 333.31 |
JPY | JAPANESE YEN | 197.01 | 199.00 | 200.87 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 18.11 | 19.31 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,415.44 | 75,752.96 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,257.70 | 5,328.31 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,558.80 | 2,640.27 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 266.19 | 325.78 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,789.25 | 6,155.59 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,602.37 | 2,669.16 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,693.13 | 15,803.76 | 16,016.02 |
THB | THAI BAHT | 613.57 | 613.57 | 639.47 |
USD | US DOLLAR | 22,330.00 | 22,330.00 | 22,400.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 24/02/2016 14:00 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 15,925.31 | 16,021.44 | 16,168.18 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 15,965.93 | 16,110.93 | 16,323.66 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,309.11 | 22,466.37 | 22,672.15 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,252.03 | 3,354.82 |
EUR | EURO | 24,457.43 | 24,531.02 | 24,755.71 |
GBP | BRITISH POUND | 30,956.11 | 31,174.33 | 31,459.86 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,840.51 | 2,860.53 | 2,898.31 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 319.56 | 332.97 |
JPY | JAPANESE YEN | 197.02 | 199.01 | 200.83 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 18.09 | 19.29 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,652.81 | 75,980.90 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,273.22 | 5,342.85 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,561.25 | 2,642.21 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 266.22 | 325.74 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,789.92 | 6,154.94 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,602.64 | 2,668.84 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,691.07 | 15,801.68 | 16,010.32 |
THB | THAI BAHT | 613.71 | 613.71 | 639.47 |
USD | US DOLLAR | 22,340.00 | 22,340.00 | 22,410.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 24/02/2016 08:30 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 15,990.36 | 16,086.88 | 16,237.86 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,057.81 | 16,203.64 | 16,421.26 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,163.26 | 22,319.50 | 22,528.97 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,259.96 | 3,363.76 |
EUR | EURO | 24,511.89 | 24,585.65 | 24,816.39 |
GBP | BRITISH POUND | 31,256.51 | 31,476.85 | 31,772.26 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,839.73 | 2,859.75 | 2,898.16 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 319.50 | 332.98 |
JPY | JAPANESE YEN | 196.67 | 198.66 | 200.53 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 18.14 | 19.35 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,636.34 | 75,980.90 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,313.65 | 5,385.01 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,561.84 | 2,643.41 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 270.56 | 331.13 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,787.86 | 6,154.12 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,603.65 | 2,670.48 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,758.14 | 15,869.22 | 16,082.35 |
THB | THAI BAHT | 613.23 | 613.23 | 639.11 |
USD | US DOLLAR | 22,340.00 | 22,340.00 | 22,410.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 24/02/2016 00:05 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Không chỉ trả tiền chênh khi gửi VND, một số nhà băng còn cộng thêm lãi suất cho khách gửi đôla, dù trần quy định hiện hành là 0%.
“Phần quà” này chỉ dành riêng cho các ngân hàng thương mại nhà nước...
Tờ Nikkei đưa tin, Tập đoàn năng lượng Nhật Bản JX Nippon Oil & Energy sẽ chi khoảng 20 tỷ yên (tương đương 117 triệu USD) để mua 10% cổ phần tại Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam (Petrolimex). Hai bên đã trải qua quá trình đàm phán kể từ tháng 12/2014.
Chủ tịch Quốc Cường Gia Lai - bà Nguyễn Thị Như Loan đã phải thế chấp tới 4 lô đất và toàn bộ cổ phiếu của mình để vay "nóng" cho công ty 24 tỉ đồng, đáo hạn vào 26/2/2016 và khoản 1.600 tỉ đồng vay dài hạn.
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Nhiều ngân hàng tăng lãi suất huy động làm tăng mối lo lãi suất sẽ tăng, song theo TS. Lê Thành Trung, việc đánh giá một động thái lãi suất trên thị trường chỉ dựa vào một trạng thái trên thị trường thì chưa thể phản ánh được tổng thể.
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Kinh tế vĩ mô
Kinh tế Thế giới
Nông lâm thủy sản
Hàng hóa
Thông tin ngành
Chính khách - Yếu nhân
Quân sự - Chiến sự