Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank

Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 15,288.33 | 15,380.61 | 15,518.00 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 15,199.61 | 15,337.65 | 15,536.68 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,063.06 | 22,218.59 | 22,417.06 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,222.24 | 3,323.34 |
EUR | EURO | 24,232.33 | 24,305.25 | 24,522.36 |
GBP | BRITISH POUND | 31,402.88 | 31,624.25 | 31,906.74 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,827.98 | 2,847.92 | 2,884.87 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 322.62 | 336.09 |
JPY | JAPANESE YEN | 189.17 | 191.08 | 192.79 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 18.44 | 19.66 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 72,467.52 | 74,741.36 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,089.52 | 5,155.56 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,481.76 | 2,559.63 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 247.17 | 302.37 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,791.67 | 6,155.41 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,576.99 | 2,641.95 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,359.42 | 15,467.69 | 15,668.41 |
THB | THAI BAHT | 605.21 | 605.21 | 630.48 |
USD | US DOLLAR | 22,365.00 | 22,365.00 | 22,435.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 21/01/2016 16:00 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 15,286.46 | 15,378.73 | 15,516.09 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 15,215.28 | 15,353.46 | 15,552.69 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,093.77 | 22,249.52 | 22,448.25 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,224.46 | 3,325.63 |
EUR | EURO | 24,251.76 | 24,324.73 | 24,541.99 |
GBP | BRITISH POUND | 31,446.45 | 31,668.13 | 31,950.98 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,830.22 | 2,850.17 | 2,887.15 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 322.86 | 336.34 |
JPY | JAPANESE YEN | 189.44 | 191.35 | 193.06 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 18.45 | 19.67 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 72,556.09 | 74,832.64 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,086.50 | 5,152.50 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,484.00 | 2,561.94 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 250.38 | 306.30 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,796.38 | 6,160.41 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,578.90 | 2,643.91 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,369.93 | 15,478.28 | 15,679.12 |
THB | THAI BAHT | 605.75 | 605.75 | 631.04 |
USD | US DOLLAR | 22,385.00 | 22,385.00 | 22,455.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 21/01/2016 14:00 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 15,406.26 | 15,499.26 | 15,637.69 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 15,267.90 | 15,406.56 | 15,606.47 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,043.23 | 22,198.62 | 22,396.90 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,216.70 | 3,317.63 |
EUR | EURO | 24,196.12 | 24,268.93 | 24,485.69 |
GBP | BRITISH POUND | 31,450.88 | 31,672.59 | 31,955.48 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,831.41 | 2,851.37 | 2,888.37 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 323.36 | 336.86 |
JPY | JAPANESE YEN | 188.27 | 190.17 | 191.87 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 18.54 | 19.76 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 72,508.43 | 74,783.49 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,095.81 | 5,161.93 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,487.67 | 2,565.72 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 250.39 | 306.30 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,803.49 | 6,167.97 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,575.48 | 2,640.40 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,408.48 | 15,517.10 | 15,718.44 |
THB | THAI BAHT | 606.09 | 606.09 | 631.39 |
USD | US DOLLAR | 22,385.00 | 22,385.00 | 22,455.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 21/01/2016 08:30 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 15,197.71 | 15,289.45 | 15,426.01 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 15,069.87 | 15,206.73 | 15,404.05 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,166.69 | 22,322.95 | 22,522.33 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,246.79 | 3,348.66 |
EUR | EURO | 24,418.65 | 24,492.13 | 24,710.89 |
GBP | BRITISH POUND | 31,368.88 | 31,590.01 | 31,872.16 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,828.44 | 2,848.38 | 2,885.34 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 322.76 | 336.24 |
JPY | JAPANESE YEN | 190.28 | 192.20 | 193.92 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 18.42 | 19.63 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 72,556.09 | 74,832.64 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,077.81 | 5,143.70 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,503.10 | 2,581.64 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 255.37 | 312.40 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,802.10 | 6,166.49 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,598.15 | 2,663.64 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,369.93 | 15,478.28 | 15,679.12 |
THB | THAI BAHT | 605.58 | 605.58 | 630.86 |
USD | US DOLLAR | 22,385.00 | 22,385.00 | 22,455.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 21/01/2016 00:05 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Năm nay, thông tin thưởng Tết tại các ngân hàng có phần khởi sắc hơn mọi năm, người lao động vẫn hy vọng sẽ có một cái Tết ấm no hơn. Song với cổ đông của nhiều ngân hàng vẫn là nỗi niềm bùi ngùi về số tiền đầu tư không sinh lời, thậm chí mất trắng.
Bên cạnh việc ngân hàng sẵn sàng mang tiền đến DN để trả lương, thưởng cho người lao động nhằm giảm tải người rút tiền tại các ATM, các ngân hàng cũng được yêu cầu phải thường xuyên giám sát tồn quỹ ATM để bổ sung kịp thời...
Cùng một ngân hàng, có người được thưởng tới nửa năm lương, nhưng có người lại không một đồng nào.
NHNN Việt Nam vừa thông báo tỷ giá tính chéo của Đồng Việt Nam so với một số ngoại tệ áp dụng tính thuế xuất khẩu và thuế nhập khẩu có hiệu lực kể từ ngày 21/1/2016 đến 27/1/2016.
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Các tổ chức tín dụng không được dùng “biện pháp kỹ thuật” để lách, vượt trần lãi suất huy động...
Trong năm 2016, VAMC tiếp tục thực hiện mua nợ xấu bằng trái phiếu đặc biệt và triển khai thực hiện mua, bán nợ xấu theo giá thị trường theo phương án được Ngân hàng Nhà nước chấp thuận.
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Kinh tế vĩ mô
Kinh tế Thế giới
Nông lâm thủy sản
Hàng hóa
Thông tin ngành
Chính khách - Yếu nhân
Quân sự - Chiến sự