Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank

Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 17,203.38 | 17,307.22 | 17,465.79 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 17,236.36 | 17,392.90 | 17,622.61 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,919.37 | 23,080.94 | 23,292.42 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,345.80 | 3,451.57 |
EUR | EURO | 25,094.79 | 25,170.30 | 25,400.92 |
GBP | BRITISH POUND | 31,604.81 | 31,827.60 | 32,119.22 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,837.66 | 2,857.66 | 2,895.40 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 334.98 | 348.21 |
JPY | JAPANESE YEN | 202.26 | 204.30 | 211.28 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.66 | 20.96 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,823.82 | 76,740.32 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,714.81 | 5,790.29 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,683.07 | 2,767.89 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 307.33 | 376.04 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,933.62 | 6,168.04 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,719.23 | 2,788.40 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,398.58 | 16,514.18 | 16,732.29 |
THB | THAI BAHT | 626.48 | 626.48 | 652.78 |
USD | US DOLLAR | 22,270.00 | 22,270.00 | 22,340.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 19/04/2016 14:01 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 17,126.69 | 17,230.07 | 17,384.05 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 17,189.32 | 17,345.43 | 17,570.59 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,864.33 | 23,025.51 | 23,231.28 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,337.17 | 3,441.90 |
EUR | EURO | 25,024.97 | 25,100.27 | 25,324.58 |
GBP | BRITISH POUND | 31,491.90 | 31,713.90 | 31,997.31 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,837.32 | 2,857.32 | 2,894.41 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 334.59 | 347.73 |
JPY | JAPANESE YEN | 201.53 | 203.57 | 205.39 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.45 | 20.73 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,758.32 | 76,655.08 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,671.12 | 5,744.73 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,672.91 | 2,756.79 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 305.82 | 374.11 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,933.72 | 6,166.76 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,714.56 | 2,783.00 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,283.27 | 16,398.06 | 16,610.91 |
THB | THAI BAHT | 624.55 | 624.55 | 650.62 |
USD | US DOLLAR | 22,270.00 | 22,270.00 | 22,340.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 19/04/2016 08:45 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 17,038.42 | 17,141.27 | 17,294.45 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 17,115.63 | 17,271.07 | 17,495.26 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,793.41 | 22,954.09 | 23,159.22 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,323.18 | 3,427.47 |
EUR | EURO | 24,916.52 | 24,991.49 | 25,214.82 |
GBP | BRITISH POUND | 31,244.99 | 31,465.25 | 31,746.44 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,836.76 | 2,856.76 | 2,893.85 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 334.32 | 347.45 |
JPY | JAPANESE YEN | 201.35 | 203.38 | 205.20 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.41 | 20.69 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,758.32 | 76,655.08 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,681.30 | 5,755.04 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,664.15 | 2,747.76 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 306.69 | 375.18 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,933.88 | 6,166.92 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,702.14 | 2,770.26 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,187.43 | 16,301.54 | 16,513.15 |
THB | THAI BAHT | 623.48 | 623.48 | 649.51 |
USD | US DOLLAR | 22,270.00 | 22,270.00 | 22,340.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 19/04/2016 00:06 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Thực sự con số 7,3 tỷ USD này nói lên điều gì? Và nó thực sự đáng lo ngại hay không?
Tổng chi tiêu y tế của hơn 90 triệu dân Việt Nam hiện chiếm đến 5,8% GDP, cao nhất ASEAN.
Có một công thức được đúc kết từ thực tế mà các chuyên viên khách hàng cần biết để áp dụng và cải thiện doanh số của mình.
Tại TP.HCM, dự kiến tờ tiền lưu niệm 100 đồng sẽ được bán từ ngày 22/4 tuy nhiên tờ tiền này tại TP.HCM đã được rao bán với giá lên đến 100.000-200.000 đồng/tờ.
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Tuy có tốc độ tăng trưởng cao nhưng quy mô của hệ thống tổ chức tín dụng Việt Nam so với các nước trong khu vực vẫn còn tương đối nhỏ. Quan trọng hơn, tỷ lệ vốn sở hữu của Nhà nước trong hệ thống này vẫn đang ở mức cao.
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Kinh tế vĩ mô
Kinh tế Thế giới
Nông lâm thủy sản
Hàng hóa
Thông tin ngành
Chính khách - Yếu nhân
Quân sự - Chiến sự