Với các DN, việc đầu tư ra nước ngoài không cần cứ phải là DN lớn có vốn Nhà nước, mà nếu có cách để thực hiện, việc “mang chuông đi đánh xứ người” đều có thể thực hiện được với khối DN tư nhân, thậm chí có cả những DN vừa và nhỏ.
Tỷ giá ngoại tệ 18-04-2016
- Cập nhật : 18/04/2016
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 17,038.42 | 17,141.27 | 17,294.45 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 17,115.63 | 17,271.07 | 17,495.26 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,793.41 | 22,954.09 | 23,159.22 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,323.18 | 3,427.47 |
EUR | EURO | 24,916.52 | 24,991.49 | 25,214.82 |
GBP | BRITISH POUND | 31,244.99 | 31,465.25 | 31,746.44 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,836.76 | 2,856.76 | 2,893.85 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 334.32 | 347.45 |
JPY | JAPANESE YEN | 201.35 | 203.38 | 205.20 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.41 | 20.69 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,758.32 | 76,655.08 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,681.30 | 5,755.04 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,664.15 | 2,747.76 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 306.69 | 375.18 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,933.88 | 6,166.92 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,702.14 | 2,770.26 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,187.43 | 16,301.54 | 16,513.15 |
THB | THAI BAHT | 623.48 | 623.48 | 649.51 |
USD | US DOLLAR | 22,270.00 | 22,270.00 | 22,340.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 18/04/2016 00:06 và chỉ mang tính chất tham khảo