Ngân hàng Trung ương Nhật Bản (BoJ) vừa công bố số liệu cho thấy Việt Nam đã vượt qua Malaysia để trở thành nước mang về nhiều lợi nhuận hơn cho các doanh nghiệp Nhật Bản.
Tỷ giá ngoại tệ 17-07-2016
- Cập nhật : 17/07/2016
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,839.81 | 16,941.46 | 17,092.86 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 17,018.79 | 17,173.35 | 17,396.27 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,466.44 | 22,624.81 | 22,872.70 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,284.86 | 3,387.94 |
EUR | EURO | 24,622.12 | 24,696.21 | 24,916.91 |
GBP | BRITISH POUND | 29,547.50 | 29,755.79 | 30,021.70 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,837.28 | 2,857.28 | 2,894.37 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 331.68 | 344.70 |
JPY | JAPANESE YEN | 207.70 | 209.80 | 211.68 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.67 | 20.32 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,685.02 | 76,578.90 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,603.71 | 5,676.45 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,622.63 | 2,704.93 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 322.30 | 394.27 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,932.45 | 6,165.44 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,592.39 | 2,657.74 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,403.12 | 16,518.75 | 16,666.37 |
THB | THAI BAHT | 625.26 | 625.26 | 651.37 |
USD | US DOLLAR | 22,260.00 | 22,260.00 | 22,330.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 17/07/2016 00:06 và chỉ mang tính chất tham khảo