Đến cuối tháng 3/2016, HAGL vẫn còn gánh nặng nợ hơn 34.000 tỉ đồng. Trong đó, riêng các khoản vay ngắn hạn dài hạn gộp lại đã trên 28.000 tỉ đồng.
Tỷ giá ngoại tệ 16-07-2016
- Cập nhật : 16/07/2016
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,839.81 | 16,941.46 | 17,092.86 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 17,018.79 | 17,173.35 | 17,396.27 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,466.44 | 22,624.81 | 22,872.70 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,284.86 | 3,387.94 |
EUR | EURO | 24,622.12 | 24,696.21 | 24,916.91 |
GBP | BRITISH POUND | 29,547.50 | 29,755.79 | 30,021.70 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,837.28 | 2,857.28 | 2,894.37 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 331.68 | 344.70 |
JPY | JAPANESE YEN | 207.70 | 209.80 | 211.68 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.67 | 20.32 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,685.02 | 76,578.90 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,603.71 | 5,676.45 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,622.63 | 2,704.93 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 322.30 | 394.27 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,932.45 | 6,165.44 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,592.39 | 2,657.74 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,403.12 | 16,518.75 | 16,666.37 |
THB | THAI BAHT | 625.26 | 625.26 | 651.37 |
USD | US DOLLAR | 22,260.00 | 22,260.00 | 22,330.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 16/07/2016 00:06 và chỉ mang tính chất tham khảo