Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank

Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,032.15 | 16,128.92 | 16,283.75 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,156.18 | 16,302.91 | 16,525.38 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,595.53 | 22,754.81 | 22,973.25 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,257.92 | 3,362.37 |
EUR | EURO | 24,494.09 | 24,567.79 | 24,803.63 |
GBP | BRITISH POUND | 33,813.08 | 34,051.44 | 34,378.31 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,866.95 | 2,887.16 | 2,926.55 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 329.46 | 343.44 |
JPY | JAPANESE YEN | 183.14 | 184.99 | 186.76 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 18.96 | 19.10 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,120.14 | 75,464.31 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,180.77 | 5,251.47 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,552.35 | 2,634.17 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 310.87 | 356.33 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,826.28 | 6,196.29 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,610.20 | 2,677.76 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,751.53 | 15,862.57 | 16,079.03 |
THB | THAI BAHT | 611.83 | 611.83 | 637.79 |
USD | US DOLLAR | 22,475.00 | 22,475.00 | 22,545.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 14/12/2015 14:00 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 15,952.01 | 16,048.30 | 16,198.79 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,112.41 | 16,258.74 | 16,476.98 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,611.74 | 22,771.14 | 22,984.67 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,259.67 | 3,363.43 |
EUR | EURO | 24,509.31 | 24,583.06 | 24,813.57 |
GBP | BRITISH POUND | 33,773.30 | 34,011.38 | 34,330.30 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,863.80 | 2,883.99 | 2,922.70 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 328.34 | 342.20 |
JPY | JAPANESE YEN | 183.51 | 185.36 | 187.10 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 18.90 | 19.03 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,087.13 | 75,413.62 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,161.87 | 5,231.16 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,547.99 | 2,629.09 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 311.19 | 356.62 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,820.89 | 6,189.20 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,610.21 | 2,677.18 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,715.10 | 15,825.88 | 16,038.31 |
THB | THAI BAHT | 610.13 | 610.13 | 635.88 |
USD | US DOLLAR | 22,460.00 | 22,460.00 | 22,530.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 14/12/2015 08:15 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,145.68 | 16,243.14 | 16,395.45 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,222.15 | 16,369.48 | 16,589.21 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,522.43 | 22,681.20 | 22,893.88 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,254.83 | 3,358.44 |
EUR | EURO | 24,469.12 | 24,542.75 | 24,772.89 |
GBP | BRITISH POUND | 33,704.36 | 33,941.95 | 34,260.23 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,863.83 | 2,884.02 | 2,922.74 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 330.10 | 344.03 |
JPY | JAPANESE YEN | 181.70 | 183.54 | 185.26 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.02 | 19.16 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,038.94 | 75,363.89 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,219.73 | 5,289.80 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,561.33 | 2,642.86 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 315.30 | 361.33 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,821.82 | 6,190.19 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,614.54 | 2,681.63 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,778.78 | 15,890.01 | 16,103.30 |
THB | THAI BAHT | 611.83 | 611.83 | 637.65 |
USD | US DOLLAR | 22,460.00 | 22,460.00 | 22,530.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 14/12/2015 00:03 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Vào ngày 15 và 16-12 tới, Ủy ban Thị trường mở Liên bang Hoa Kỳ (FOMC - cơ quan hoạch định chính sách của FED) sẽ họp bàn chính sách tiền tệ, trong đó có việc nâng hay giữ lãi suất (hiện ở mức 0-0,25%).
Giao dịch thẻ mang lại tiện ích nhanh chóng cho khách hàng cũng như mang lại lợi nhuận cho ngân hàng. Tuy nhiên trong thời gian gần đây, các khách hàng liên tục khiếu nại về chất lượng dịch vụ và rủi ro giao dịch thẻ ATM.
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Không phải ai cũng biết nhóm khách hàng cao cấp và và siêu cao cấp đang đóng góp tới 60 – 70% doanh thu của mỗi chi nhánh ở nhiều ngân hàng.
Kinh tế vĩ mô
Kinh tế Thế giới
Nông lâm thủy sản
Hàng hóa
Thông tin ngành
Chính khách - Yếu nhân
Quân sự - Chiến sự