Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC

Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,058.50 | 16,155.43 | 16,301.81 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,168.60 | 16,315.44 | 16,529.25 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,493.42 | 22,651.98 | 22,857.21 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,254.10 | 3,356.63 |
EUR | EURO | 24,469.42 | 24,543.05 | 24,765.42 |
GBP | BRITISH POUND | 33,538.62 | 33,775.05 | 34,081.06 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,871.77 | 2,892.01 | 2,929.91 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 330.29 | 344.13 |
JPY | JAPANESE YEN | 182.60 | 184.44 | 186.11 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.09 | 19.23 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,288.66 | 75,597.84 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,209.79 | 5,278.07 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,556.48 | 2,637.03 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 312.77 | 358.32 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,836.79 | 6,204.15 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,620.46 | 2,686.85 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,814.42 | 15,925.90 | 16,134.61 |
THB | THAI BAHT | 614.71 | 614.71 | 640.45 |
USD | US DOLLAR | 22,517.00 | 22,517.00 | 22,547.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 16/12/2015 08:30 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,161.18 | 16,258.73 | 16,406.04 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,202.81 | 16,349.96 | 16,564.22 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,711.04 | 22,871.14 | 23,078.36 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,283.30 | 3,386.75 |
EUR | EURO | 24,688.84 | 24,763.13 | 24,987.49 |
GBP | BRITISH POUND | 33,812.90 | 34,051.26 | 34,359.78 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,871.66 | 2,891.90 | 2,929.80 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 329.74 | 343.55 |
JPY | JAPANESE YEN | 184.11 | 185.97 | 187.65 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.03 | 19.16 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,264.49 | 75,572.91 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,183.29 | 5,251.21 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,569.76 | 2,650.73 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 310.77 | 356.02 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,836.94 | 6,204.31 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,634.52 | 2,701.27 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,793.10 | 15,904.43 | 16,112.86 |
THB | THAI BAHT | 613.34 | 613.34 | 639.03 |
USD | US DOLLAR | 22,517.00 | 22,517.00 | 22,547.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 15/12/2015 20:00 và chỉ mang tính chất tham khảo
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Giải mã sức nóng của tín dụng giai đoạn giáp Tết có thể thấy, bên cạnh việc các doanh nghiệp đẩy mạnh hoạt động chốt đơn hàng và thanh toán thì sự “hào phóng” trong các chương trình cho vay của phía các ngân hàng cũng khiến nguồn vốn vay trở nên dễ tiếp cận hơn.
Đại diện Ngân hàng Nhà nước cho rằng tỷ lệ nộp thuế điện tử thấp và tình trạng trả tiền mặt khi mua hàng online còn cao là do sự thiếu kết nối và phối hợp giữa các ngành ngân hàng, tài chính và công thương.
Chuyên gia kinh tế Nguyễn Trí Hiếu cho rằng diễn biến những ngày gần đây có hiện tượng găm giữ USD. Tâm lý thị trường đang bị tác động mạnh do dự báo FED sẽ tăng lãi suất.
Phí đổi tiền mới cho Tết Nguyên đán đắt nhất ở mệnh giá 500 đồng, với chi phí dao động 70-100%. Tiền 10.000 đồng và 50.000 đồng không có sẵn, khách sẽ phải chờ sau ngày 15/1/2016.
Eximbank đã công khai hàng loạt sai phạm của ngân hàng và lãnh đạo ngân hàng nhiệm kỳ cũ thông qua kết luận thanh tra của NHNN.
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Vào ngày 15 và 16-12 tới, Ủy ban Thị trường mở Liên bang Hoa Kỳ (FOMC - cơ quan hoạch định chính sách của FED) sẽ họp bàn chính sách tiền tệ, trong đó có việc nâng hay giữ lãi suất (hiện ở mức 0-0,25%).
Kinh tế vĩ mô
Kinh tế Thế giới
Nông lâm thủy sản
Hàng hóa
Thông tin ngành
Chính khách - Yếu nhân
Quân sự - Chiến sự