Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC

Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,444.09 | 16,543.35 | 16,691.16 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 17,192.89 | 17,349.03 | 17,574.20 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,762.17 | 22,922.63 | 23,127.43 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,362.64 | 3,468.16 |
EUR | EURO | 25,205.34 | 25,281.18 | 25,507.05 |
GBP | BRITISH POUND | 32,101.65 | 32,327.95 | 32,616.79 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,838.96 | 2,858.97 | 2,896.07 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 333.51 | 346.61 |
JPY | JAPANESE YEN | 204.67 | 206.74 | 208.58 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.21 | 19.84 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,997.38 | 76,903.37 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,442.83 | 5,513.47 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,697.98 | 2,782.64 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 310.08 | 379.33 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,945.13 | 6,178.60 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,717.50 | 2,786.01 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,250.05 | 16,364.60 | 16,576.99 |
THB | THAI BAHT | 621.16 | 621.16 | 647.09 |
USD | US DOLLAR | 22,315.00 | 22,315.00 | 22,385.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 07/06/2016 14:45 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,285.63 | 16,383.93 | 16,530.32 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 17,148.85 | 17,304.59 | 17,529.18 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,750.05 | 22,910.42 | 23,115.12 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,358.71 | 3,464.11 |
EUR | EURO | 25,173.07 | 25,248.82 | 25,474.42 |
GBP | BRITISH POUND | 31,935.43 | 32,160.55 | 32,447.90 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,838.21 | 2,858.22 | 2,895.32 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 333.58 | 346.68 |
JPY | JAPANESE YEN | 204.66 | 206.73 | 208.58 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.15 | 19.78 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,980.81 | 76,886.17 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,433.62 | 5,504.15 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,691.27 | 2,775.72 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 310.30 | 379.59 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,945.06 | 6,178.54 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,715.49 | 2,783.95 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,241.62 | 16,356.11 | 16,568.40 |
THB | THAI BAHT | 620.66 | 620.66 | 646.58 |
USD | US DOLLAR | 22,310.00 | 22,310.00 | 22,380.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 07/06/2016 09:30 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,296.43 | 16,394.80 | 16,541.26 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 17,011.45 | 17,165.94 | 17,388.71 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,675.51 | 22,835.36 | 23,039.36 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,364.35 | 3,469.92 |
EUR | EURO | 25,222.44 | 25,298.33 | 25,524.34 |
GBP | BRITISH POUND | 31,951.78 | 32,177.02 | 32,464.47 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,842.24 | 2,862.28 | 2,899.42 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 333.54 | 346.64 |
JPY | JAPANESE YEN | 205.91 | 207.99 | 209.85 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.20 | 19.83 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 74,055.60 | 76,963.81 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,430.29 | 5,500.76 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,694.13 | 2,778.67 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 309.36 | 378.45 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,951.78 | 6,185.51 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,713.16 | 2,781.56 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,241.90 | 16,356.39 | 16,568.66 |
THB | THAI BAHT | 621.67 | 621.67 | 647.63 |
USD | US DOLLAR | 22,350.00 | 22,350.00 | 22,420.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 07/06/2016 00:06 và chỉ mang tính chất tham khảo
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Hai yếu tố quan trọng giúp mảnh đất cho vay tiêu dùng tiếp tục “màu mỡ” là nhờ thu nhập tăng lên và thói quen người tiêu dùng thay đổi.
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Theo báo cáo của Cục Đầu tư nước ngoài, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, trong 5 tháng năm 2016, tổng vốn đăng ký cấp mới và tăng thêm là 10,159 tỷ USD, tăng 136,4% so với cùng kỳ năm 2015.
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Kinh tế vĩ mô
Kinh tế Thế giới
Nông lâm thủy sản
Hàng hóa
Thông tin ngành
Chính khách - Yếu nhân
Quân sự - Chiến sự