Vietinbank xin nới room. Vấn đề là liệu đề nghị trên hiện thực đến đâu và vì sao lại là VietinBank mà không phải một ngân hàng nào khác?

Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,512.62 | 16,612.29 | 16,760.73 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 17,356.26 | 17,513.89 | 17,741.20 |
CHF | SWISS FRANCE | 23,031.61 | 23,193.97 | 23,401.21 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,371.93 | 3,477.74 |
EUR | EURO | 25,268.22 | 25,344.25 | 25,570.71 |
GBP | BRITISH POUND | 32,053.61 | 32,279.57 | 32,567.99 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,839.79 | 2,859.81 | 2,896.93 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 334.57 | 347.71 |
JPY | JAPANESE YEN | 206.24 | 208.32 | 210.18 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.35 | 19.99 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,972.24 | 76,877.29 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,514.87 | 5,586.45 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,717.76 | 2,803.04 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 319.81 | 391.22 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,941.29 | 6,174.62 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,721.88 | 2,790.49 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,354.84 | 16,470.13 | 16,683.89 |
THB | THAI BAHT | 623.57 | 623.57 | 649.60 |
USD | US DOLLAR | 22,300.00 | 22,300.00 | 22,370.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 09/06/2016 14:30 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,537.70 | 16,637.53 | 16,786.18 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 17,351.72 | 17,509.30 | 17,736.55 |
CHF | SWISS FRANCE | 23,068.39 | 23,231.01 | 23,438.57 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,377.27 | 3,483.25 |
EUR | EURO | 25,308.37 | 25,384.52 | 25,611.33 |
GBP | BRITISH POUND | 32,037.04 | 32,262.88 | 32,551.14 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,841.03 | 2,861.06 | 2,898.19 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 335.15 | 348.31 |
JPY | JAPANESE YEN | 206.68 | 208.77 | 210.63 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.31 | 19.95 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 74,029.95 | 76,937.24 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,509.81 | 5,581.32 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,718.60 | 2,803.91 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 318.03 | 389.05 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,943.95 | 6,177.38 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,725.28 | 2,793.98 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,371.88 | 16,487.29 | 16,701.28 |
THB | THAI BAHT | 624.20 | 624.20 | 650.26 |
USD | US DOLLAR | 22,310.00 | 22,310.00 | 22,380.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 09/06/2016 11:00 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,580.51 | 16,680.59 | 16,829.62 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 17,370.45 | 17,528.20 | 17,755.68 |
CHF | SWISS FRANCE | 23,061.87 | 23,224.44 | 23,431.93 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,376.03 | 3,481.97 |
EUR | EURO | 25,295.30 | 25,371.41 | 25,598.08 |
GBP | BRITISH POUND | 32,071.28 | 32,297.36 | 32,585.91 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,841.94 | 2,861.97 | 2,899.11 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 335.30 | 348.47 |
JPY | JAPANESE YEN | 206.23 | 208.31 | 210.17 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.38 | 20.02 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 74,063.10 | 76,971.66 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,508.86 | 5,580.36 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,720.12 | 2,805.48 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 318.18 | 389.23 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,946.77 | 6,180.31 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,724.42 | 2,793.10 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,390.17 | 16,505.71 | 16,719.92 |
THB | THAI BAHT | 624.31 | 624.31 | 650.37 |
USD | US DOLLAR | 22,310.00 | 22,310.00 | 22,380.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 09/06/2016 08:00 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,447.77 | 16,547.05 | 16,694.89 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 17,285.86 | 17,442.85 | 17,669.23 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,911.24 | 23,072.75 | 23,278.89 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,367.10 | 3,472.76 |
EUR | EURO | 25,233.16 | 25,309.09 | 25,535.21 |
GBP | BRITISH POUND | 32,126.52 | 32,352.99 | 32,642.05 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,840.98 | 2,861.01 | 2,898.14 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 334.19 | 347.31 |
JPY | JAPANESE YEN | 205.74 | 207.82 | 209.68 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.31 | 19.95 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 74,038.51 | 76,946.10 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,469.52 | 5,540.51 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,714.36 | 2,799.53 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 313.86 | 383.95 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,946.30 | 6,179.82 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,720.99 | 2,789.58 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,306.56 | 16,421.51 | 16,634.63 |
THB | THAI BAHT | 622.18 | 622.18 | 648.15 |
USD | US DOLLAR | 22,310.00 | 22,310.00 | 22,380.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 09/06/2016 00:06 và chỉ mang tính chất tham khảo
Vietinbank xin nới room. Vấn đề là liệu đề nghị trên hiện thực đến đâu và vì sao lại là VietinBank mà không phải một ngân hàng nào khác?
Tỉ giá tăng đang gây áp lực lên lãi suất huy động, một số ngân hàng thương mại tăng nhẹ lãi suất tiền gửi kỳ hạn ngắn. Các chuyên gia kinh tế khuyến cáo cần thận trọng khi tăng lãi suất trong bối cảnh này
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC.
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank.
Việt Nam cần có những biện pháp để hạn chế thấp nhất tác động tiêu cực và khai thác tốt nhất các mặt thuận lợi từ việc giá dầu giảm mang lại.
Không phải tín dụng tăng mạnh mà các ngân hàng tỏ ra thờ ơ với việc cho vay, ngược lại họ vẫn liên tục đưa ra các gói tín dụng để kích cầu.
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC.
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank.
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank.
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC.
Kinh tế vĩ mô
Kinh tế Thế giới
Nông lâm thủy sản
Hàng hóa
Thông tin ngành
Chính khách - Yếu nhân
Quân sự - Chiến sự