Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank

Cập nhật lúc 01:44:09 PM 25/01/2016 | ||
Đơn vị tính: ngàn đồng/lượng | ||
Loại | Mua | Bán |
Hồ Chí Minh | ||
Vàng SJC 1 Kg | 32.620 | 32.890 |
Vàng SJC 10L | 32.620 | 32.890 |
Vàng SJC 1L | 32.620 | 32.890 |
Vàng SJC 5c | 32.620 | 32.910 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 32.620 | 32.920 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 5p,1c,2c,5c | 30.370 | 30.670 |
Vàng nữ trang 99,99% | 29.920 | 30.670 |
Vàng nữ trang 99% | 29.616 | 30.366 |
Vàng nữ trang 75% | 21.855 | 23.155 |
Vàng nữ trang 58,3% | 16.732 | 18.032 |
Vàng nữ trang 41,7% | 11.641 | 12.941 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 32.620 | 32.910 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 32.620 | 32.910 |
Nha Trang | ||
Vàng SJC | 32.610 | 32.910 |
Cà Mau | ||
Vàng SJC | 32.620 | 32.910 |
Buôn Ma Thuột | ||
Vàng SJC | 32.610 | 32.910 |
Bình Phước | ||
Vàng SJC | 32.590 | 32.920 |
Huế | ||
Vàng SJC | 32.620 | 32.910 |
Cập nhật lúc 08:32:19 AM 25/01/2016 | ||
Đơn vị tính: ngàn đồng/lượng | ||
Loại | Mua | Bán |
Hồ Chí Minh | ||
Vàng SJC 1 Kg | 32.640 | 32.910 |
Vàng SJC 10L | 32.640 | 32.910 |
Vàng SJC 1L | 32.640 | 32.910 |
Vàng SJC 5c | 32.640 | 32.930 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 32.640 | 32.940 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 5p,1c,2c,5c | 30.370 | 30.670 |
Vàng nữ trang 99,99% | 29.920 | 30.670 |
Vàng nữ trang 99% | 29.616 | 30.366 |
Vàng nữ trang 75% | 21.855 | 23.155 |
Vàng nữ trang 58,3% | 16.732 | 18.032 |
Vàng nữ trang 41,7% | 11.641 | 12.941 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 32.640 | 32.930 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 32.640 | 32.930 |
Nha Trang | ||
Vàng SJC | 32.630 | 32.930 |
Cà Mau | ||
Vàng SJC | 32.640 | 32.930 |
Buôn Ma Thuột | ||
Vàng SJC | 32.630 | 32.930 |
Bình Phước | ||
Vàng SJC | 32.610 | 32.940 |
Huế | ||
Vàng SJC | 32.640 | 32.930 |
Cập nhật lúc 00:02:11 AM 25/01/2016 | ||
Đơn vị tính: ngàn đồng/lượng | ||
Loại | Mua | Bán |
Hồ Chí Minh | ||
Vàng SJC 1 Kg | 32.640 | 32.910 |
Vàng SJC 10L | 32.640 | 32.910 |
Vàng SJC 1L | 32.640 | 32.910 |
Vàng SJC 5c | 32.640 | 32.930 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 32.640 | 32.940 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 5p,1c,2c,5c | 30.360 | 30.660 |
Vàng nữ trang 99,99% | 29.910 | 30.660 |
Vàng nữ trang 99% | 29.606 | 30.356 |
Vàng nữ trang 75% | 21.847 | 23.147 |
Vàng nữ trang 58,3% | 16.727 | 18.027 |
Vàng nữ trang 41,7% | 11.636 | 12.936 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 32.640 | 32.930 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 32.640 | 32.930 |
Nha Trang | ||
Vàng SJC | 32.630 | 32.930 |
Cà Mau | ||
Vàng SJC | 32.640 | 32.930 |
Buôn Ma Thuột | ||
Vàng SJC | 32.630 | 32.930 |
Bình Phước | ||
Vàng SJC | 32.610 | 32.940 |
Huế | ||
Vàng SJC | 32.640 | 32.930 |
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Mặc dù hầu hết các thị trường bán lẻ sẽ tăng trưởng ổn định trong năm 2016, người tiêu dùng và nhà bán lẻ đều có thể bị ảnh hưởng bởi khủng hoảng lòng tin.
Bên cạnh tài năng thực sự nếu như không có mối quan hệ, thì rõ ràng để xin được một công ăn việc làm tại ngân hàng sẽ rất khó, thậm chí phải nhờ cậy đến..."cửa" khác.
Theo NCS. Châu Đình Linh, vào làm việc trong ngân hàng thời nay không phải để “ngồi mát ăn bát vàng” mà phải nỗ lực thúc đẩy bán hàng và tạo dựng quan hệ với khách hàng.
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Tính đến 31/12/2015, danh mục quản lý của SCIC còn 197 doanh nghiệp với vốn nhà nước theo giá trị sổ sách là 20.020 tỷ đồng, chiếm 23% vốn điều lệ, với giá trị thị trường đạt khoảng 95.697 tỷ đồng
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Bên cạnh niêm yết mức lãi suất kịch trần, một số ngân hàng còn tặng kèm thêm nhiều chương trình khuyến mại, lãi suất thưởng. Đây là một hình thức gia tăng sự hấp dẫn đối với người gửi tiền đồng thời là một cách lách trần kỹ thuật và tinh vi.
Kinh tế vĩ mô
Kinh tế Thế giới
Nông lâm thủy sản
Hàng hóa
Thông tin ngành
Chính khách - Yếu nhân
Quân sự - Chiến sự