Mặc dù hầu hết các thị trường bán lẻ sẽ tăng trưởng ổn định trong năm 2016, người tiêu dùng và nhà bán lẻ đều có thể bị ảnh hưởng bởi khủng hoảng lòng tin.
Tỷ giá ngoại tệ 24-01-2016
- Cập nhật : 24/01/2016
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 15,555.28 | 15,649.18 | 15,788.97 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 15,497.39 | 15,638.13 | 15,841.06 |
CHF | SWISS FRANCE | 21,935.75 | 22,090.38 | 22,287.70 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,203.04 | 3,303.54 |
EUR | EURO | 24,086.88 | 24,159.36 | 24,375.17 |
GBP | BRITISH POUND | 31,557.49 | 31,779.95 | 32,063.83 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,836.45 | 2,856.45 | 2,893.52 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 324.35 | 337.89 |
JPY | JAPANESE YEN | 186.93 | 188.82 | 190.51 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 18.68 | 19.91 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 72,451.34 | 74,724.68 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,186.83 | 5,254.14 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,510.18 | 2,588.94 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 251.30 | 307.41 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,791.92 | 6,155.67 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,579.06 | 2,644.07 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,469.95 | 15,579.00 | 15,781.17 |
THB | THAI BAHT | 608.94 | 608.94 | 634.36 |
USD | US DOLLAR | 22,360.00 | 22,360.00 | 22,430.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 24/01/2016 00:05 và chỉ mang tính chất tham khảo