Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank

Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,909.46 | 17,011.53 | 17,167.41 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,842.76 | 16,995.72 | 17,220.20 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,839.86 | 23,000.87 | 23,211.63 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,333.04 | 3,438.41 |
EUR | EURO | 25,035.87 | 25,111.20 | 25,341.30 |
GBP | BRITISH POUND | 31,806.11 | 32,030.32 | 32,323.82 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,836.41 | 2,856.40 | 2,894.13 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 335.04 | 348.27 |
JPY | JAPANESE YEN | 195.68 | 197.66 | 199.47 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.37 | 20.65 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,627.58 | 76,536.39 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,621.10 | 5,695.34 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,632.93 | 2,716.17 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 299.80 | 366.83 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,930.58 | 6,164.88 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,695.54 | 2,764.12 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,295.26 | 16,410.13 | 16,626.88 |
THB | THAI BAHT | 620.72 | 620.72 | 646.78 |
USD | US DOLLAR | 22,255.00 | 22,255.00 | 22,325.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 30/03/2016 18:15 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,598.59 | 16,698.78 | 16,851.78 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,625.72 | 16,776.71 | 16,998.28 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,616.13 | 22,775.56 | 22,984.24 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,295.35 | 3,399.53 |
EUR | EURO | 24,751.63 | 24,826.11 | 25,053.58 |
GBP | BRITISH POUND | 31,386.51 | 31,607.76 | 31,897.37 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,837.26 | 2,857.26 | 2,894.99 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 334.43 | 347.64 |
JPY | JAPANESE YEN | 193.44 | 195.39 | 197.18 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.13 | 20.40 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,652.76 | 76,562.51 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,540.51 | 5,613.68 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,596.83 | 2,678.92 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 294.99 | 360.95 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,934.57 | 6,169.03 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,661.19 | 2,728.89 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,072.81 | 16,186.11 | 16,399.89 |
THB | THAI BAHT | 617.10 | 617.10 | 643.01 |
USD | US DOLLAR | 22,275.00 | 22,275.00 | 22,335.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 30/03/2016 00:05 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Ông Bùi Quốc Dũng - Vụ trưởng Vụ Chính sách tiền tệ thuộc Ngân hàng Nhà nước (NHNN) cho hay, việc dừng cho vay ngoại tệ đối với nhóm doanh nghiệp xuất khẩu qua biên giới sẽ góp phần ổn định thị trường ngoại hối và tác động tích cực đến tăng trưởng tín dụng nội tệ.
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Trả lời báo giới về hiệu lực quy định chấm dứt cho doanh nghiệp vay bằng ngoại tệ để thanh toán trong nước đã cận kề, ông Phạm Hồng Hải, Tổng giám đốc Ngân hàng HSBC Việt Nam cho rằng, việc thực thi quy định này vào thời điểm hiện nay là hợp lý để từng bước thực hiện lộ trình chống đô la hóa nền kinh tế.
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
CNN vừa đưa ra 8 nước đang phát triển, là điểm đến an toàn của giới đầu tư. Trong đó có Việt Nam.
Kinh tế vĩ mô
Kinh tế Thế giới
Nông lâm thủy sản
Hàng hóa
Thông tin ngành
Chính khách - Yếu nhân
Quân sự - Chiến sự