Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
![](http://kinhte.jcapt.com/img1/store/locvang-3010242.jpg)
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,305.71 | 16,404.13 | 16,550.72 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,860.36 | 17,013.48 | 17,234.31 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,456.36 | 22,614.66 | 22,862.43 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,267.86 | 3,370.41 |
EUR | EURO | 24,568.50 | 24,642.43 | 25,479.27 |
GBP | BRITISH POUND | 29,351.19 | 29,558.10 | 29,822.23 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,837.69 | 2,857.69 | 2,894.78 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 328.46 | 341.36 |
JPY | JAPANESE YEN | 215.21 | 217.38 | 219.32 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.20 | 19.84 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,734.61 | 76,630.39 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,465.11 | 5,536.05 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,591.16 | 2,672.47 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 317.81 | 388.79 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,939.61 | 6,172.88 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,590.99 | 2,656.31 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,319.44 | 16,434.48 | 16,581.34 |
THB | THAI BAHT | 620.71 | 620.71 | 646.63 |
USD | US DOLLAR | 22,275.00 | 22,275.00 | 22,345.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 29/06/2016 13:45 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,342.54 | 16,441.19 | 16,588.11 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,867.04 | 17,020.22 | 17,241.15 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,464.61 | 22,622.97 | 22,870.83 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,265.57 | 3,368.05 |
EUR | EURO | 24,474.88 | 24,548.53 | 24,767.91 |
GBP | BRITISH POUND | 29,351.26 | 29,558.17 | 29,822.31 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,836.45 | 2,856.45 | 2,893.52 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 328.27 | 341.16 |
JPY | JAPANESE YEN | 214.50 | 216.67 | 218.60 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.13 | 19.76 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,701.55 | 76,596.07 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,470.08 | 5,541.08 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,591.71 | 2,673.04 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 315.99 | 386.56 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,936.95 | 6,170.11 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,591.32 | 2,656.65 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,313.33 | 16,428.33 | 16,575.14 |
THB | THAI BAHT | 620.08 | 620.08 | 645.97 |
USD | US DOLLAR | 22,270.00 | 22,270.00 | 22,340.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 29/06/2016 09:15 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,327.10 | 16,425.65 | 16,572.43 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,861.86 | 17,014.99 | 17,235.85 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,473.77 | 22,632.20 | 22,880.16 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,270.04 | 3,372.66 |
EUR | EURO | 24,501.45 | 24,575.18 | 24,794.79 |
GBP | BRITISH POUND | 29,388.75 | 29,595.92 | 29,860.40 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,836.42 | 2,856.41 | 2,893.49 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 328.64 | 341.54 |
JPY | JAPANESE YEN | 214.56 | 216.73 | 218.67 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.08 | 19.70 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,701.55 | 76,596.07 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,457.96 | 5,528.80 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,591.59 | 2,672.91 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 315.71 | 386.21 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,936.95 | 6,170.11 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,593.03 | 2,658.40 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,301.28 | 16,416.19 | 16,562.89 |
THB | THAI BAHT | 620.26 | 620.26 | 646.15 |
USD | US DOLLAR | 22,270.00 | 22,270.00 | 22,340.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 29/06/2016 08:00 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,318.26 | 16,416.76 | 16,563.47 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,892.98 | 17,046.40 | 17,267.67 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,526.63 | 22,685.43 | 22,933.98 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,265.96 | 3,368.45 |
EUR | EURO | 24,474.88 | 24,548.53 | 24,767.91 |
GBP | BRITISH POUND | 29,360.08 | 29,567.05 | 29,831.27 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,836.45 | 2,856.45 | 2,893.52 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 328.38 | 341.28 |
JPY | JAPANESE YEN | 215.44 | 217.62 | 219.57 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 18.99 | 19.61 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,701.55 | 76,596.07 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,419.91 | 5,490.27 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,577.51 | 2,658.39 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 310.88 | 380.31 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,937.27 | 6,170.44 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,591.84 | 2,657.18 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,246.03 | 16,360.55 | 16,506.75 |
THB | THAI BAHT | 619.38 | 619.38 | 645.24 |
USD | US DOLLAR | 22,270.00 | 22,270.00 | 22,340.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 29/06/2016 00:06 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Ông Angelet nhấn mạnh EU đứng thứ 3 trong các bên cam kết đầu tư vào Việt Nam trong khi Việt Nam là nước ASEAN xuất khẩu nhiều nhất sang EU. Quan hệ thương mại song phương đang phát triển mạnh.
Trao đổi với báo giới, ông Chidu Narayanan, chuyên gia kinh tế phụ trách khu vực châu Á, Ngân hàng Standard Chartered tin tưởng kinh tế Việt Nam sẽ tiếp tục tăng trưởng tích cực trong năm nay, đồng thời cho rằng tỷ giá sẽ ổn định và lãi suất khó có dư địa giảm thêm.
Đầu cơ “lướt sóng” vàng thời điểm hiện nay nhà đầu tư có thể chịu rủi ro kép về biến động giá và chất lượng vàng giao dịch.
Cộng điểm thi tuyển, cho phép thế chân bố mẹ hay ưu tiên người cùng họ với lãnh đạo là những luật ngầm trong tuyển dụng của ngành ngân hàng tại Việt Nam.
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Do có nhu cầu xây nhà, đầu năm nay chị Ngân (Q.Phú Nhuận, TP.HCM) tìm đến một ngân hàng (NH) TMCP trên địa bàn để tìm hiểu và được NH đưa ra ba mức lãi suất (LS) tùy theo thời gian cố định LS.
Hai ngân hàng có độ phủ rộng khắp cả nước lại khiến nhiều người ngỡ ngàng vì có những chính sách tuyển dụng rất "kỳ lạ".
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Kinh tế vĩ mô
Kinh tế Thế giới
Nông lâm thủy sản
Hàng hóa
Thông tin ngành
Chính khách - Yếu nhân
Quân sự - Chiến sự