Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC

Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 15,752.33 | 15,847.41 | 15,989.02 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,549.26 | 16,699.56 | 16,916.32 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,355.24 | 22,512.83 | 22,714.01 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,249.49 | 3,351.46 |
EUR | EURO | 24,425.01 | 24,498.51 | 24,717.44 |
GBP | BRITISH POUND | 33,753.47 | 33,991.41 | 34,295.16 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,840.24 | 2,860.26 | 2,897.38 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 335.98 | 350.01 |
JPY | JAPANESE YEN | 182.56 | 184.40 | 186.05 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.58 | 19.72 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 72,629.56 | 74,908.76 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,173.16 | 5,240.31 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,594.71 | 2,676.13 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 330.84 | 378.97 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,774.39 | 6,137.06 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,589.89 | 2,655.18 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,749.73 | 15,860.76 | 16,066.63 |
THB | THAI BAHT | 615.16 | 615.16 | 640.84 |
USD | US DOLLAR | 22,270.00 | 22,270.00 | 22,350.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 28/10/2015 13:45 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 15,992.96 | 16,089.50 | 16,233.28 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,683.75 | 16,835.27 | 17,053.79 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,466.82 | 22,625.20 | 22,827.38 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,258.60 | 3,360.86 |
EUR | EURO | 24,498.09 | 24,571.81 | 24,791.39 |
GBP | BRITISH POUND | 33,850.52 | 34,089.14 | 34,393.76 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,840.24 | 2,860.26 | 2,897.38 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 336.61 | 350.66 |
JPY | JAPANESE YEN | 182.53 | 184.37 | 186.02 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.65 | 19.78 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 72,605.56 | 74,884.00 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,191.33 | 5,258.72 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,630.72 | 2,713.27 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 341.17 | 390.80 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,773.62 | 6,136.25 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,593.95 | 2,659.34 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,822.18 | 15,933.72 | 16,140.55 |
THB | THAI BAHT | 616.20 | 616.20 | 641.93 |
USD | US DOLLAR | 22,270.00 | 22,270.00 | 22,350.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 28/10/2015 00:03 và chỉ mang tính chất tham khảo
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Tiến sĩ Lê Xuân Nghĩa, nguyên phó chủ tịch Ủy ban Giám sát tài chính quốc gia, cho biết nhiều hợp đồng cho vay tiêu dùng bản thân ông đọc cũng không thể hiểu hết...
Từ nay đến cuối năm nguồn cung USD vẫn khá dồi dào, nên sức ép điều chỉnh tỷ giá sẽ thấp, Chính phủ nhận định tại báo cáo kết quả ba năm thực hiện tái cơ cấu kinh tế.
Hiện nay, ngân hàng (NH) chủ yếu huy động vốn ngắn hạn, nhưng cho doanh nghiệp (DN) vay trung và dài hạn, mức của vay đầu tư có lãi suất đến 13%/năm...
Tổng công ty Hàng không VN - CTCP (Vietnam Airlines) vừa kiến nghị hàng loạt cơ chế hòng gỡ nút thắt cho việc thoái vốn tại một số đơn vị liên kết trong đó có CTCP Khách sạn Hàng không.
Trong 10 tháng đầu năm 2015, vốn FDI cấp mới và bổ sung đạt gần 20 tỷ USD, vốn thực hiện 10 tháng năm nay ước tính đạt 11,8 tỷ USD, tăng 16,3% so với cùng kỳ năm 2014.
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC.
Thanh toán không dùng tiền mặt thông qua hệ thống điểm chấp nhận thẻ đã dần trở nên phổ biến ở những đô thị lớn. Tuy nhiên, vẫn còn nhiều khó khăn, vướng mắc cần giải quyết để việc sử dụng thẻ trở nên đơn giản và thuận tiện hơn.
Lãi trên trời, đòi nợ kiểu khủng bố và cuối cùng là vỡ nợ hàng loạt..., tín dụng đen là nỗi ám ảnh đối với cả người vay nợ và cơ quan có thẩm quyền. Trong khi đó, các công ty tài chính được kỳ vọng sẽ dần loại bỏ tín dụng đen nhưng thực tế còn nhiều bất cập.
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank.
Kinh tế vĩ mô
Kinh tế Thế giới
Nông lâm thủy sản
Hàng hóa
Thông tin ngành
Chính khách - Yếu nhân
Quân sự - Chiến sự